Thể tích thùng Pontiac 6000
nội dung
- Thể tích thùng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, toa xe ga, thế hệ 1, 2A
- Thể tích bình xăng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, sedan, thế hệ 1, 2A
- Thể tích bình xăng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, coupe, thế hệ 1, 2A
- Thể tích thùng Pontiac 6000 1983, toa xe, thế hệ 1, 2A
- Thể tích thùng Pontiac 6000 1982, sedan, thế hệ 1, 2A
- Thể tích thùng Pontiac 6000 1982, coupe, thế hệ 1, 2A
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Pontiac 6000 dao động từ 59 đến 64 lít.
Thể tích thùng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, toa xe ga, thế hệ 1, 2A
11.1984 - 06.1991
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.8 tấn 6000 S/E | 59 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 59 |
2.8 TẠI 6000 S/E | 59 |
2.8 AT 6000 S/E (tăng tốc) | 59 |
2.8 TẠI 6000 | 59 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 59 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 59 |
3.1 AT 6000 LE (tăng tốc) | 59 |
3.1 AT 6000 S/E (tăng tốc) | 59 |
2.5 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.5 TẠI 6000 | 60 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 62 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 62 |
2.8 TẠI 6000 | 62 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 62 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 63 |
4.3D TẠI 6000 | 63 |
Thể tích bình xăng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, sedan, thế hệ 1, 2A
11.1984 - 06.1991
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.8 MT 6000 STE (tăng tốc) | 59 |
2.8 tấn 6000 S/E | 59 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 59 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 59 |
2.8 TẠI 6000 | 59 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 59 |
2.8 TẠI 6000 THÉP | 59 |
2.8 AT 6000 STE (tăng tốc) | 59 |
2.8 TẠI 6000 S/E | 59 |
2.8 AT 6000 S/E (tăng tốc) | 59 |
3.1 TẠI 6000 LÊ | 59 |
3.1 AT 6000 LE (tăng tốc) | 59 |
3.1 TẠI 6000 S/E | 59 |
3.1 AT 6000 S/E (tăng tốc) | 59 |
3.1 AT 4×4 6000STE | 59 |
2.5 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.5 TẠI 6000 | 60 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 62 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 62 |
2.8 TẠI 6000 | 62 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 62 |
2.8 TẠI 6000 THÉP | 62 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 63 |
4.3D TẠI 6000 | 63 |
Thể tích bình xăng Pontiac 6000 tái cấu trúc 1984, coupe, thế hệ 1, 2A
11.1984 - 09.1987
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.8 TẠI 6000 | 59 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 59 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 59 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 59 |
2.5 TẠI 6000 | 60 |
2.5 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 TẠI 6000 | 62 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 62 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 62 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 62 |
4.3D TẠI 6000 | 63 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 63 |
Thể tích thùng Pontiac 6000 1983, toa xe, thế hệ 1, 2A
10.1983 - 10.1984
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TẠI 6000 | 60 |
2.5 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 TẠI 6000 | 60 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 60 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 60 |
4.3D TẠI 6000 | 63 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 63 |
4.3D AT 6000 (tăng tốc) | 63 |
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc) | 63 |
Thể tích thùng Pontiac 6000 1982, sedan, thế hệ 1, 2A
01.1982 - 10.1984
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TẠI 6000 | 60 |
2.5 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 TẠI 6000 | 60 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 60 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 60 |
2.8 TẠI 6000 THÉP | 60 |
4.3D TẠI 6000 | 63 |
4.3D AT 6000 (tăng tốc) | 63 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 63 |
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc) | 63 |
4.3D TẠI 6000 | 64 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 64 |
Thể tích thùng Pontiac 6000 1982, coupe, thế hệ 1, 2A
01.1982 - 10.1984
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 TẠI 6000 | 60 |
2.5 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 TẠI 6000 | 60 |
2.8 AT 6000 (tăng tốc) | 60 |
2.8 TẠI 6000 LÊ | 60 |
2.8 AT 6000 LE (tăng tốc) | 60 |
4.3D TẠI 6000 | 63 |
4.3D AT 6000 (tăng tốc) | 63 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 63 |
4.3D AT 6000 LE (tăng tốc) | 63 |
4.3D TẠI 6000 | 64 |
4.3D TẠI 6000 LÊ | 64 |