Kích thước bình xăng Pontiac Sunfire
nội dung
- Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc lần thứ 2 2002, coupe, thế hệ 1
- Dung tích bình Pontiac Sunfire tái cấu trúc 1999, thân mở, thế hệ 1
- Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc 1999, coupe, thế hệ 1
- Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Pontiac Sunfire 1994, thân mở, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Pontiac Sunfire 1994, coupe, thế hệ 1
- Dung tích bình xăng Pontiac Sunfire 1994, sedan, thế hệ 1
- Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc lần thứ 2 2002, sedan, thế hệ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Pontiac Sunfire là 58 lít.
Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc lần thứ 2 2002, coupe, thế hệ 1
12.2002 - 07.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Sunfire 2.2SA 1 tấn | 58 |
2.2 tấn Sunfire 1SB | 58 |
Sunfire 2.2 tấn 1SC | 58 |
2.2 TẠI Sunfire 1SA | 58 |
2.2 TẠI Sunfire 1SB | 58 |
2.2 AT Sunfire 1SC | 58 |
Dung tích bình Pontiac Sunfire tái cấu trúc 1999, thân mở, thế hệ 1
07.1999 - 08.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.4 TẠI Sunfire GT | 58 |
Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc 1999, coupe, thế hệ 1
07.1999 - 11.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2MT Sunfire SE | 58 |
2.2 AT3 Sunfire SE | 58 |
2.2 AT4 Sunfire SE | 58 |
2.2 AT3 Sunfire SE Sun & Sound Pkg. | 58 |
2.2 AT4 Sunfire SE Sun & Sound Pkg. | 58 |
2.2 MT Sunfire SE Sun & Sound Pkg. | 58 |
2.2 XEM Sunfire | 58 |
2.2 AT Sunfire SE Sun & Sound Pkg. | 58 |
2.4MT Sunfire SE | 58 |
2.4 tấn Sunfire GT | 58 |
2.4 MT Sunfire SE Sun & Sound Pkg. | 58 |
2.4 tấn Sunfire GT Sun & Storm Pkg. | 58 |
2.4 XEM Sunfire | 58 |
2.4 TẠI Sunfire GT | 58 |
2.4 AT Sunfire SE Sun & Sound Pkg. | 58 |
2.4 AT Sunfire GT Sun & Storm Pkg. | 58 |
Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc 1999, sedan, thế hệ 1
07.1999 - 11.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2MT Sunfire SE | 58 |
Phiên bản đặc biệt Sunfire 2.2 MT | 58 |
2.2 AT3 Sunfire SE | 58 |
2.2 AT4 Sunfire SE | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.2 AT3 Sunfire | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.2 AT4 Sunfire | 58 |
2.2 XEM Sunfire | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.2 AT Sunfire | 58 |
2.4 XEM Sunfire | 58 |
Phiên bản đặc biệt 2.4 AT Sunfire | 58 |
Dung tích bình xăng Pontiac Sunfire 1994, thân mở, thế hệ 1
03.1994 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 AT3 Sunfire SE | 58 |
2.2 AT4 Sunfire SE | 58 |
2.3MT Sunfire SE | 58 |
2.3 XEM Sunfire | 58 |
2.4 XEM Sunfire | 58 |
2.4 TẠI Sunfire GT | 58 |
Dung tích bình xăng Pontiac Sunfire 1994, coupe, thế hệ 1
03.1994 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2MT Sunfire SE | 58 |
2.2 AT3 Sunfire SE | 58 |
2.2 AT4 Sunfire SE | 58 |
2.3 tấn Sunfire GT | 58 |
2.3 XEM Sunfire | 58 |
2.3 TẠI Sunfire GT | 58 |
2.4 tấn Sunfire GT | 58 |
2.4 XEM Sunfire | 58 |
2.4 TẠI Sunfire GT | 58 |
Dung tích bình xăng Pontiac Sunfire 1994, sedan, thế hệ 1
03.1994 - 06.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2MT Sunfire SE | 58 |
2.2 AT3 Sunfire SE | 58 |
2.2 AT4 Sunfire SE | 58 |
2.3 XEM Sunfire | 58 |
2.4 XEM Sunfire | 58 |
Thể tích bình xăng Pontiac Sunfire tái cấu trúc lần thứ 2 2002, sedan, thế hệ 1
12.2002 - 07.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 tấn Sunfire | 58 |
2.2 AT Sunfire | 58 |