Dung tích thùng xe Chevrolet Blazer
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Chevrolet Blazer là 72 lít.
Thể tích thùng Chevrolet Blazer tái cấu trúc 1998, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, S15
01.1998 - 12.1999
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 MT | 72 |
4.3 MT | 72 |
4.3 AT | 72 |
Thể tích thùng Chevrolet Blazer 1995, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, S15
12.1995 - 12.1997
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 MT | 72 |
Thể tích thùng Chevrolet Blazer 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
12.2018 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Áo khoác nỉ 2.0 AT 2LT | 72 |
Áo khoác nỉ 2.0 AT 3LT | 72 |
Blazer Premier 2.0 AT | 72 |
Blazer Premier 2.0 AT AWD | 72 |
Blazer 2.0 AT AWD Blazer 2LT | 72 |
Blazer 2.0 AT AWD Blazer 3LT | 72 |
2.5 TẠI Blazer L | 72 |
Blazer 2.5 AT có vải | 72 |
Áo khoác nỉ 2.5 AT 1LT | 72 |
3.6 AT Blazer V6 với vải | 72 |
Blazer V3.6 6 AT bọc da | 72 |
3.6 AT Blazer RS | 72 |
Blazer Premier 3.6 AT | 72 |
Áo khoác nỉ 3.6 AT 2LT | 72 |
Áo khoác nỉ 3.6 AT 3LT | 72 |
3.6 AT AWD Blazer V6 với vải | 72 |
Blazer V3.6 6 AT AWD bọc da | 72 |
Blazer RS 3.6 AT AWD | 72 |
Blazer Premier 3.6 AT AWD | 72 |
Blazer 3.6 AT AWD Blazer 2LT | 72 |
Blazer 3.6 AT AWD Blazer 3LT | 72 |