Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Dung tích bình xăng của Chevrolet Suburban dao động từ 95 đến 159 lít.

Thể tích thùng Chevrolet Suburban 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 12, GMT1YC

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban 12.2019 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.0d TẠI 4WD LS106
3.0d TẠI 4WD LT106
3.0d TẠI 4WD RST106
3.0d AT 4WD Premier106
3.0d AT 4WD Cao Quốc106
3.0d TẠI LS106
3.0d TẠI LT106
3.0d TẠI RST106
3.0d AT cao cấp106
3.0d AT Cao Quốc Gia106
5.3 TẠI 4WD LS106
5.3 TẠI 4WD LT106
5.3 TẠI 4WD RST106
5.3 TẠI 4WD Z71106
5.3 TẠI 4WD Premier106
5.3 ATLS106
5.3 TẠI LT106
5.3 TẠI RST106
5.3 AT cao cấp106
6.2 AT 4WD Quốc gia cao106
6.2 Ở Vùng cao106

Thể tích thùng Chevrolet Suburban 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 11, GMT K2YC

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban 01.2014 - 03.2020

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
5.3 ATLS 4WD117
5.3 TẠI LT 4WD117
5.3 TẠI Premier 4WD117
5.3 TẠI LTZ 4WD117
5.3 ATLS 2WD117
5.3 TẠI LT 2WD117
5.3 TẠI Premier 2WD117
5.3 TẠI LTZ 2WD117

Dung tích thùng Chevrolet Suburban 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 10, GMT900

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban 01.2006 - 12.2013

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
6.0 AT Lai 4WD95
6.0 AT Lai 2WD95
5.3 TẠI LT 4WD98
5.3 TẠI LTZ 4WD98
5.3 ATLS 4WD98
5.3 ATLS 2WD98
5.3 TẠI LT 2WD98
5.3 TẠI LTZ 2WD98
5.3 ATLS 4WD117
5.3 TẠI LT 4WD117
5.3 TẠI LTZ 4WD117
5.3 TẠI Cơ Sở 4WD117
5.3 TẠI Z71 4WD117
5.3 ATLS 2WD117
5.3 TẠI LT 2WD117
5.3 TẠI Cơ Sở 2WD117
5.3 TẠI Z71 2WD117
6.0 L TẠI LS 4WD117
6.0 L TẠI LT 4WD117
6.0 L TẠI LTZ 4WD117
6.0 L TẠI LS 2WD117
6.0 L TẠI LT 2WD117
6.0 L TẠI LTZ 2WD117
6.0 ATLS 4WD140
6.0 TẠI LT 4WD140
6.0 ATLS 2WD140
6.0 TẠI LT 2WD140

Dung tích thùng Chevrolet Suburban 1999, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 9, GMT800

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban 12.1999 - 12.2005

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
5.3 TẠI 4×4 LS117
5.3 TẠI 4×4 LT117
5.3 TẠI 4×4 Z71117
5.3 ATLS117
5.3 TẠI LT117
5.3 Linh hoạt AT 4×4 LS117
5.3 Linh hoạt AT 4×4 LT117
5.3 Nhiên liệu linh hoạt AT LS117
5.3 Nhiên liệu linh hoạt AT LT117
5.3 TẠI Z71117
5.3 TẠI 4×4 LTZ117

Thể tích thùng Chevrolet Suburban tái cấu trúc 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 8, GMT400

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban 06.1994 - 01.2000

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 5.7 AT 4×4 K1500159
5.7 TẠI 4×4 K1500 LS159
5.7 TẠI 4×4 K1500 LT159
Cơ sở 5.7 TẠI C1500159
5.7 TẠI C1500 LS159
5.7 AT C1500LT159
Cơ sở 6.5TD AT 4×4 K1500159
6.5TD TẠI 4×4 K1500 LS159
6.5TD TẠI 4×4 K1500 LT159
Cơ sở 6.5TD AT C1500159
6.5TD TẠI C1500LS159
6.5TD TẠI C1500LT159

Dung tích thùng Chevrolet Suburban 1990, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 8, GMT400

Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban 12.1990 - 05.1994

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
Cơ sở 5.7 AT 4×4 K1500159
5.7 TẠI 4×4 K1500 LS159
5.7 TẠI 4×4 K1500 LT159
Cơ sở 5.7 TẠI C1500159
5.7 TẠI C1500 LS159
5.7 AT C1500LT159

Thêm một lời nhận xét