Dung tích bình xăng Chevrolet Suburban
nội dung
- Thể tích thùng Chevrolet Suburban 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 12, GMT1YC
- Thể tích thùng Chevrolet Suburban 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 11, GMT K2YC
- Dung tích thùng Chevrolet Suburban 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 10, GMT900
- Dung tích thùng Chevrolet Suburban 1999, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 9, GMT800
- Thể tích thùng Chevrolet Suburban tái cấu trúc 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 8, GMT400
- Dung tích thùng Chevrolet Suburban 1990, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 8, GMT400
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Chevrolet Suburban dao động từ 95 đến 159 lít.
Thể tích thùng Chevrolet Suburban 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 12, GMT1YC
12.2019 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0d TẠI 4WD LS | 106 |
3.0d TẠI 4WD LT | 106 |
3.0d TẠI 4WD RST | 106 |
3.0d AT 4WD Premier | 106 |
3.0d AT 4WD Cao Quốc | 106 |
3.0d TẠI LS | 106 |
3.0d TẠI LT | 106 |
3.0d TẠI RST | 106 |
3.0d AT cao cấp | 106 |
3.0d AT Cao Quốc Gia | 106 |
5.3 TẠI 4WD LS | 106 |
5.3 TẠI 4WD LT | 106 |
5.3 TẠI 4WD RST | 106 |
5.3 TẠI 4WD Z71 | 106 |
5.3 TẠI 4WD Premier | 106 |
5.3 ATLS | 106 |
5.3 TẠI LT | 106 |
5.3 TẠI RST | 106 |
5.3 AT cao cấp | 106 |
6.2 AT 4WD Quốc gia cao | 106 |
6.2 Ở Vùng cao | 106 |
Thể tích thùng Chevrolet Suburban 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 11, GMT K2YC
01.2014 - 03.2020
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.3 ATLS 4WD | 117 |
5.3 TẠI LT 4WD | 117 |
5.3 TẠI Premier 4WD | 117 |
5.3 TẠI LTZ 4WD | 117 |
5.3 ATLS 2WD | 117 |
5.3 TẠI LT 2WD | 117 |
5.3 TẠI Premier 2WD | 117 |
5.3 TẠI LTZ 2WD | 117 |
Dung tích thùng Chevrolet Suburban 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 10, GMT900
01.2006 - 12.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
6.0 AT Lai 4WD | 95 |
6.0 AT Lai 2WD | 95 |
5.3 TẠI LT 4WD | 98 |
5.3 TẠI LTZ 4WD | 98 |
5.3 ATLS 4WD | 98 |
5.3 ATLS 2WD | 98 |
5.3 TẠI LT 2WD | 98 |
5.3 TẠI LTZ 2WD | 98 |
5.3 ATLS 4WD | 117 |
5.3 TẠI LT 4WD | 117 |
5.3 TẠI LTZ 4WD | 117 |
5.3 TẠI Cơ Sở 4WD | 117 |
5.3 TẠI Z71 4WD | 117 |
5.3 ATLS 2WD | 117 |
5.3 TẠI LT 2WD | 117 |
5.3 TẠI Cơ Sở 2WD | 117 |
5.3 TẠI Z71 2WD | 117 |
6.0 L TẠI LS 4WD | 117 |
6.0 L TẠI LT 4WD | 117 |
6.0 L TẠI LTZ 4WD | 117 |
6.0 L TẠI LS 2WD | 117 |
6.0 L TẠI LT 2WD | 117 |
6.0 L TẠI LTZ 2WD | 117 |
6.0 ATLS 4WD | 140 |
6.0 TẠI LT 4WD | 140 |
6.0 ATLS 2WD | 140 |
6.0 TẠI LT 2WD | 140 |
Dung tích thùng Chevrolet Suburban 1999, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 9, GMT800
12.1999 - 12.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
5.3 TẠI 4×4 LS | 117 |
5.3 TẠI 4×4 LT | 117 |
5.3 TẠI 4×4 Z71 | 117 |
5.3 ATLS | 117 |
5.3 TẠI LT | 117 |
5.3 Linh hoạt AT 4×4 LS | 117 |
5.3 Linh hoạt AT 4×4 LT | 117 |
5.3 Nhiên liệu linh hoạt AT LS | 117 |
5.3 Nhiên liệu linh hoạt AT LT | 117 |
5.3 TẠI Z71 | 117 |
5.3 TẠI 4×4 LTZ | 117 |
Thể tích thùng Chevrolet Suburban tái cấu trúc 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 8, GMT400
06.1994 - 01.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 5.7 AT 4×4 K1500 | 159 |
5.7 TẠI 4×4 K1500 LS | 159 |
5.7 TẠI 4×4 K1500 LT | 159 |
Cơ sở 5.7 TẠI C1500 | 159 |
5.7 TẠI C1500 LS | 159 |
5.7 AT C1500LT | 159 |
Cơ sở 6.5TD AT 4×4 K1500 | 159 |
6.5TD TẠI 4×4 K1500 LS | 159 |
6.5TD TẠI 4×4 K1500 LT | 159 |
Cơ sở 6.5TD AT C1500 | 159 |
6.5TD TẠI C1500LS | 159 |
6.5TD TẠI C1500LT | 159 |
Dung tích thùng Chevrolet Suburban 1990, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 8, GMT400
12.1990 - 05.1994
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 5.7 AT 4×4 K1500 | 159 |
5.7 TẠI 4×4 K1500 LS | 159 |
5.7 TẠI 4×4 K1500 LT | 159 |
Cơ sở 5.7 TẠI C1500 | 159 |
5.7 TẠI C1500 LS | 159 |
5.7 AT C1500LT | 159 |