Dung tích bình xăng Citroen C5
nội dung
- Thể tích thùng Citroen C5 2008, xe ga, thế hệ 2
- Thể tích thùng Citroen C5 2008, sedan, thế hệ 2
- Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, xe ga, thế hệ 1, X40
- Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, liftback, thế hệ 1, X40
- Thể tích thùng Citroen C5 2001, xe ga, thế hệ 1, X40
- Dung tích thùng Citroen C5 2001, liftback, thế hệ 1, X40
- Thể tích thùng Citroen C5 2008, sedan, thế hệ 2
- Thể tích thùng Citroen C5 2008, xe ga, thế hệ 2
- Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, xe ga, thế hệ 1
- Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, liftback, thế hệ thứ nhất
- Thể tích thùng Citroen C5 2001, xe ga, thế hệ 1
- Thể tích thùng Citroen C5 2001, liftback, thế hệ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Citroen C5 từ 66 đến 71 lít.
Thể tích thùng Citroen C5 2008, xe ga, thế hệ 2
08.2008 - 12.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 THP MT Tourer Tiện nghi | 71 |
1.6 THP AT Tourer độc quyền | 71 |
1.6 THP AT Tourer thoải mái | 71 |
1.6 AT Cross Tourer độc quyền | 71 |
1.6 AT Cross Tourer Thoải mái | 71 |
2.0 Hdi AT Tourer độc quyền | 71 |
2.0 Hdi AT Tourer Thoải mái | 71 |
2.0 Hdi AT Cross Tourer độc quyền | 71 |
2.0 Hdi AT Cross Tourer Tiện nghi | 71 |
2.2 Hdi AT Tourer độc quyền | 71 |
2.2 Hdi AT Cross Tourer độc quyền | 71 |
3.0 Hdi AT Tourer độc quyền | 71 |
Thể tích thùng Citroen C5 2008, sedan, thế hệ 2
08.2008 - 02.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 AMT động | 71 |
1.6 AMT Thoải mái | 71 |
1.6 THP MT động | 71 |
1.6 THP MT thoải mái | 71 |
1.6 THP TẠI Thoải mái | 71 |
1.6 THP TẠI Độc quyền | 71 |
1.8 MT Thoải mái | 71 |
1.8 MT Động | 71 |
2.0 HDi AT Thoải mái | 71 |
2.0 HDi AT độc quyền | 71 |
2.0 MT Động | 71 |
2.0 MT Thoải mái | 71 |
2.0 AT Thoải mái | 71 |
2.0 AT Độc Quyền | 71 |
2.2 HDi AT Thoải mái | 71 |
2.2 HDi AT độc quyền | 71 |
2.2 1234567890 | 71 |
2.7 HDi AT độc quyền | 71 |
3.0 AT Độc Quyền | 71 |
3.0 HDi AT độc quyền | 71 |
Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, xe ga, thế hệ 1, X40
08.2004 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8 MT | 66 |
2.0 MT | 66 |
2.0 AT | 66 |
3.0 AT | 66 |
Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, liftback, thế hệ 1, X40
08.2004 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8 MT | 66 |
2.0 MT | 66 |
2.0 AT | 66 |
3.0 AT | 66 |
Thể tích thùng Citroen C5 2001, xe ga, thế hệ 1, X40
08.2001 - 07.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0HDi MT | 66 |
2.0 MT | 66 |
Dung tích thùng Citroen C5 2001, liftback, thế hệ 1, X40
08.2001 - 07.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT | 66 |
2.0 AT | 66 |
2.2HDi MT | 66 |
3.0 MT | 66 |
3.0 AT | 66 |
Thể tích thùng Citroen C5 2008, sedan, thế hệ 2
08.2008 - 01.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Kiểu 1.6 HDi MT | 71 |
1.6 HDi MT Tiện nghi | 71 |
Xu hướng 1.6 HDi MT | 71 |
1.6 HDi MT Hạng thương gia | 71 |
Xu hướng 1.6 e-HDi EGS | 71 |
Lựa chọn 1.6 e-HDi EGS | 71 |
1.6 e-HDi EGS Hạng Thương gia | 71 |
Lực hút 1.6 VTi EGS | 71 |
Xu hướng 1.6 THP MT | 71 |
1.6 THP MT độc quyền | 71 |
Hạng Thương gia 1.6 THP MT | 71 |
1.6 THP MT của Carlsson | 71 |
Lựa chọn 1.6 THP MT | 71 |
1.6 THP MT thoải mái | 71 |
1.6 THP TẠI Xu hướng | 71 |
1.6 THP TẠI Độc quyền | 71 |
1.6 THP TẠI Thoải mái | 71 |
1.6 THP TẠI Hạng Thương Gia | 71 |
1.6 THP AT của Carlsson | 71 |
1.6 THP AT Lựa chọn | 71 |
1.8MT Phong cách | 71 |
1.8 MT Thoải mái | 71 |
2.0 HDi MT Tiện nghi | 71 |
Xu hướng 2.0 HDi MT | 71 |
2.0 HDi MT độc quyền | 71 |
2.0 HDi MT Hạng thương gia | 71 |
2.0 HDi AT Hạng thương gia | 71 |
2.0 HDi AT thoải mái | 71 |
2.0 HDi AT độc quyền | 71 |
Xu hướng 2.0 tấn | 71 |
2.0 tấn độc quyền | 71 |
2.0 MT Thoải mái | 71 |
2.0 AT Thoải mái | 71 |
2.0 AT Độc Quyền | 71 |
Lựa chọn 2.0 HDi MT | 71 |
2.0 BlueHDi MT độc quyền | 71 |
2.0 HDi MT của Carlsson | 71 |
Xu hướng 2.0 HDi AT | 71 |
2.0 HDi AT của Carlsson | 71 |
2.0 BlueHDi AT độc quyền | 71 |
2.2 Xu hướng HDi Biturbo MT | 71 |
2.2 HDi Biturbo MT Độc Quyền | 71 |
2.2 HDi AT độc quyền | 71 |
2.2 HDi AT của Carlsson | 71 |
2.7 V6 HDi Biturbo AT Trend | 71 |
2.7 V6 HDi Biturbo AT độc quyền | 71 |
3.0 V6 AT Độc Quyền | 71 |
3.0 V6 HDi Biturbo AT độc quyền | 71 |
3.0 V6 HDi Biturbo AT của Carlsson | 71 |
Thể tích thùng Citroen C5 2008, xe ga, thế hệ 2
08.2008 - 10.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Kiểu 1.6 e-HDi MT | 71 |
1.6 e-HDi MT Tiện nghi | 71 |
1.6 e-HDi MT Hạng Thương gia | 71 |
Xu hướng 1.6 HDi MT | 71 |
1.6 HDi MT Hạng thương gia | 71 |
Xu hướng 1.6 e-HDi EGS | 71 |
1.6 e-HDi EGS Hạng Thương gia | 71 |
Lựa chọn 1.6 e-HDi EGS | 71 |
Lựa chọn 1.6 HDi MT | 71 |
Lực hút 1.6 VTi EGS | 71 |
Hạng Thương gia 1.6 THP MT | 71 |
1.6 THP MT của Carlsson | 71 |
Lựa chọn 1.6 THP MT | 71 |
1.6 THP MT thoải mái | 71 |
Xu hướng 1.6 THP MT | 71 |
1.6 THP MT độc quyền | 71 |
1.6 THP TẠI Độc quyền | 71 |
1.6 THP TẠI Thoải mái | 71 |
1.6 THP TẠI Xu hướng | 71 |
1.6 THP AT của Carlsson | 71 |
1.6 THP AT Lựa chọn | 71 |
1.6 THP TẠI Hạng Thương Gia | 71 |
1.8MT Phong cách | 71 |
1.8 MT Thoải mái | 71 |
2.0 HDi MT Tiện nghi | 71 |
Xu hướng 2.0 HDi MT | 71 |
2.0 HDi MT Hạng thương gia | 71 |
2.0 HDi MT độc quyền | 71 |
2.0 HDi AT Hạng thương gia | 71 |
2.0 HDi AT thoải mái | 71 |
2.0 HDi AT độc quyền | 71 |
Xu hướng 2.0 tấn | 71 |
2.0 tấn độc quyền | 71 |
2.0 MT Thoải mái | 71 |
2.0 AT Thoải mái | 71 |
2.0 AT Độc Quyền | 71 |
2.0 HDi MT CrossTourer | 71 |
Lựa chọn 2.0 HDi MT | 71 |
2.0 BlueHDi MT CrossTourer | 71 |
2.0 BlueHDi MT Tourer XTR | 71 |
2.0 BlueHDi MT độc quyền | 71 |
2.0 BlueHDi MT Hạng Thương gia | 71 |
2.0 HDi MT của Carlsson | 71 |
Xu hướng 2.0 HDi AT | 71 |
2.0 HDi AT của Carlsson | 71 |
2.0 HDi TẠI CrossTourer | 71 |
Lựa chọn 2.0 HDi AT | 71 |
2.0 BlueHDi AT Tourer XTR | 71 |
2.0 BlueHDi TẠI CrossTourer | 71 |
2.0 BlueHDi AT độc quyền | 71 |
2.0 BlueHDi TẠI Hạng Thương Gia | 71 |
2.2 Xu hướng HDi Biturbo MT | 71 |
2.2 HDi Biturbo MT Độc Quyền | 71 |
2.2 HDi AT độc quyền | 71 |
2.2 HDi AT của Carlsson | 71 |
2.2 HDi TẠI CrossTourer | 71 |
2.7 V6 HDi Biturbo AT độc quyền | 71 |
2.7 V6 HDi Biturbo AT Trend | 71 |
3.0 V6 AT Độc Quyền | 71 |
3.0 V6 HDi Biturbo AT của Carlsson | 71 |
3.0 V6 HDi Biturbo AT độc quyền | 71 |
Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, xe ga, thế hệ 1
08.2004 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 HDi MT Hạng thương gia | 66 |
Xu hướng 1.6 HDi MT | 66 |
Kiểu 1.6 HDi MT | 66 |
1.8MT Phong cách | 66 |
Xu hướng 1.8 tấn | 66 |
2.0 HDi MT Hạng thương gia | 66 |
Xu hướng 2.0 HDi MT | 66 |
2.0 HDi MT độc quyền | 66 |
2.0 HDi AT Hạng thương gia | 66 |
Xu hướng 2.0 HDi AT | 66 |
2.0 HDi AT độc quyền | 66 |
2.0 tấn độc quyền | 66 |
Xu hướng 2.0 tấn | 66 |
2.0 AT Độc Quyền | 66 |
2.0 TẠI Xu hướng | 66 |
2.2 Biturbo HDi MT độc quyền | 66 |
2.2 Xu hướng Biturbo HDi MT | 66 |
2.2 Biturbo HDi AT Trend | 66 |
2.2 Biturbo HDi AT độc quyền | 66 |
3.0 V6 AT Độc Quyền | 66 |
Thể tích thùng Citroen C5 tái cấu trúc 2004, liftback, thế hệ thứ nhất
08.2004 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xu hướng 1.6 HDi MT | 66 |
Kiểu 1.6 HDi MT | 66 |
1.6 HDi MT Hạng thương gia | 66 |
1.8MT Phong cách | 66 |
Xu hướng 1.8 tấn | 66 |
Xu hướng 2.0 HDi MT | 66 |
2.0 HDi MT độc quyền | 66 |
2.0 HDi MT Hạng thương gia | 66 |
Xu hướng 2.0 HDi AT | 66 |
2.0 HDi AT độc quyền | 66 |
2.0 HDi AT Hạng thương gia | 66 |
2.0 tấn độc quyền | 66 |
Xu hướng 2.0 tấn | 66 |
2.0 AT Độc Quyền | 66 |
2.0 TẠI Xu hướng | 66 |
2.2 Biturbo HDi MT độc quyền | 66 |
2.2 Xu hướng Biturbo HDi MT | 66 |
2.2 Biturbo HDi AT Trend | 66 |
2.2 Biturbo HDi AT độc quyền | 66 |
3.0 V6 AT Độc Quyền | 66 |
Thể tích thùng Citroen C5 2001, xe ga, thế hệ 1
08.2001 - 07.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8 tấnX | 66 |
1.8MT SX | 66 |
1.8 tấn VSX | 66 |
Pha lê 1.8 tấn | 66 |
2.0 tấn VSX | 66 |
2.0MT SX | 66 |
2.0 tấn độc quyền | 66 |
Pha lê 2.0 tấn | 66 |
2.0 AT Độc Quyền | 66 |
2.0 TẠI SX | 66 |
2.0 HPi MT Độc Quyền | 66 |
3.0 V6 MT Độc quyền | 66 |
3.0 V6 AT Độc Quyền | 66 |
2.0 HDi MT X | 68 |
2.0 HDi MT SX | 68 |
2.0 HDi MT VSX | 68 |
Tinh thể 2.0 HDi MT | 68 |
2.0 HDi TẠI SX | 68 |
2.2 HDi MT SX | 68 |
2.2 HDi MT VSX | 68 |
2.2 HDi MT độc quyền | 68 |
2.2 HDi AT độc quyền | 68 |
2.2 HDi TẠI SX | 68 |
Thể tích thùng Citroen C5 2001, liftback, thế hệ 1
08.2001 - 07.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.8 tấn VSX | 66 |
1.8 tấnX | 66 |
1.8MT SX | 66 |
Pha lê 1.8 tấn | 66 |
1.8 TẠI SX | 66 |
2.0 tấn độc quyền | 66 |
2.0 tấn VSX | 66 |
2.0MT SX | 66 |
Pha lê 2.0 tấn | 66 |
2.0 AT Độc Quyền | 66 |
2.0 TẠI SX | 66 |
2.0 HPi MT Độc Quyền | 66 |
3.0 V6 MT Độc quyền | 66 |
3.0 V6 AT Độc Quyền | 66 |
2.0 HDi MT VSX | 68 |
2.0 HDi MT X | 68 |
2.0 HDi MT SX | 68 |
Tinh thể 2.0 HDi MT | 68 |
2.0 HDi TẠI SX | 68 |
2.2 HDi MT VSX | 68 |
2.2 HDi MT SX | 68 |
2.2 HDi MT độc quyền | 68 |
2.2 HDi AT độc quyền | 68 |
2.2 HDi TẠI SX | 68 |