Dung tích bình xăng SsangYong Korando
nội dung
- Thể tích thùng SsangYong Korando tái cấu trúc 2013, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng SsangYong Korando 2010, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Thể tích thùng SsangYong Korando 1996, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng SsangYong Korando 1996, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng SsangYong Korando 1983, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng SsangYong Korando từ 57 đến 70 lít.
Thể tích thùng SsangYong Korando tái cấu trúc 2013, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
08.2013 - 06.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 e-XGI MT 2WD | 57 |
2.0 e-XGI MT 4WD | 57 |
2.0 e-XGI TẠI 2WD | 57 |
2.0 e-XGI TẠI 4WD | 57 |
2.2 e-XDI MT 2WD | 57 |
2.2 e-XDI MT 4WD | 57 |
2.2 e-XDI TẠI 2WD | 57 |
2.2 e-XDI TẠI 4WD | 57 |
Thể tích thùng SsangYong Korando 2010, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3
11.2010 - 07.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0D MT STD | 57 |
Cơ sở MT 2.0D | 57 |
2.0D MT STD-1 4WD | 57 |
2.0D TẠI DLX-2 4WD | 57 |
2.0D TẠI DLX-3 4WD | 57 |
2.0D TẠI DLX 4WD | 57 |
2.0D TẠI DLX-1 4WD | 57 |
Thể tích thùng SsangYong Korando 1996, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
01.1996 - 01.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.9TD MT LX | 70 |
2.9TD TẠI ĐLX | 70 |
Thể tích thùng SsangYong Korando 1996, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
01.1996 - 01.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3TD MT LX | 70 |
2.3TD TẠI ĐLX | 70 |
2.3i TẠI ĐLX | 70 |
2.3D MT LX | 70 |
2.9TD MT LX | 70 |
2.9TD TẠI ĐLX | 70 |
2.9D MT LX | 70 |
2.9D TẠI ĐLX | 70 |
3.2i TẠI ĐLX | 70 |
Thể tích thùng SsangYong Korando 1983, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1
03.1983 - 01.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2DMT RS | 70 |
2.5D MT RV | 70 |
2.6i MT RX | 70 |