Kích thước thùng SsangYong Rexton
nội dung
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, Y290
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, Y250
- Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, Y200
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, Y290
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, Y250
- Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, Y200
- Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, 4 thế hệ, Y450
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, Y290
- Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2008, jeep/suv 5 cửa, 2 thế hệ, Y250
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, Y250
- Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, Y200
- Thể tích thùng SsangYong Rexton 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, Y200
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của SsangYong Rexton từ 70 đến 80 lít.
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, Y290
08.2012 - 03.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 XDi MT 4WD Tiện nghi+ | 78 |
2.0 XDi MT Bản gốc | 78 |
2.0 XDi AT 4WD Gia Đình Sang Trọng | 78 |
2.0 XDi AT 4WD Sang trọng | 78 |
Gia đình Elegance 2.0 XDi AT 4WD | 78 |
2.0 XDi AT 4WD Sang trọng | 78 |
2.0 XDi AT 4WD Tiện nghi+ | 78 |
2.0 XDi TẠI Bản gốc | 78 |
2.7 XDi MT Tiện nghi+ | 78 |
2.7 XDi MT Thoải mái | 78 |
2.7 XDi MT Bản gốc | 78 |
2.7 XDi AT Tiện nghi+ | 78 |
2.7 XDi AT 4WD Sang trọng | 78 |
2.7 XDi AT Gia đình sang trọng | 78 |
2.7 XVT AT sang trọng | 78 |
2.7 XVT AT Gia Đình Sang Trọng | 78 |
2.7 XVT AT AWD Sang trọng | 78 |
3.2 AT sang trọng | 78 |
3.2 AT Comfort + | 78 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, Y250
04.2006 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.7D MT Thoải Mái | 78 |
Bản gốc 2.7D MT | 78 |
2.7D AT Sang Trọng | 78 |
Dòng xe 2.7D AT Elegance | 78 |
2.7D TẠI Thoải mái | 78 |
2.7D AT sang trọng | 78 |
Gia đình sang trọng 2.7D АТ | 78 |
3.2 TẠI Bản gốc | 78 |
3.2 AT Thoải mái | 78 |
3.2 AT sang trọng | 78 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, Y200
06.2003 - 06.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 MT Tiện nghi | 78 |
2.3 AT Thoải mái | 78 |
2.7 MT RX 270Xdi | 80 |
2.7 TẠI RX 270 Xdi | 80 |
3.2 AT RX 320 Năng động | 80 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, Y290
01.2012 - 10.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Tinh thể 2.2 e-XDi МT | 78 |
2.2 e-XDi МT thạch anh | 78 |
2.2 e-XDi MT Sapphire | 78 |
Tinh thể 2.2 e-XDi MT | 78 |
2.2 e-XDi MT thạch anh | 78 |
2.2 e-XDi MT Sapphire | 78 |
2.2 e-XDi AT pha lê | 78 |
2.2 e-XDi AT thạch anh | 78 |
2.2 e-XDi TẠI Sapphire | 78 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, Y250
03.2006 - 06.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.7 MT RX 270Xdi | 78 |
2.7 TẠI RX 270 Xdi | 78 |
2.7 TẠI RX 270 XVT | 78 |
3.2 TẠI RX 320 | 78 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, Y200
06.2003 - 01.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.3 tấn RX230 | 80 |
2.3 TẠI RX 230 | 80 |
2.7 MT RX 270Xdi | 80 |
2.7 TẠI RX 270 Xdi | 80 |
2.8 TẠI RX 280 | 80 |
2.9 tấn RX290 | 80 |
2.9 TẠI RX 290 | 80 |
3.2 TẠI RX 320 | 80 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2020, jeep/suv 5 cửa, 4 thế hệ, Y450
11.2020 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.2 D AT 4WD 5 chỗ | 70 |
2.2 D AT 4WD 7 chỗ | 70 |
2.2 D AT 2WD 5 chỗ | 70 |
2.2 D AT 2WD 7 chỗ | 70 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, Y290
05.2012 - 05.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn RX7 | 80 |
Quý tộc 2.0 AT | 80 |
2.0 TẠI RX5 | 80 |
2.0 TẠI RX7 | 80 |
2.2 TẠI RX7 | 80 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2008, jeep/suv 5 cửa, 2 thế hệ, Y250
07.2008 - 06.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 TẠI RX4 | 80 |
2.7 TẠI RX6 | 80 |
2.7 TẠI RX5 | 80 |
Phiên bản ngoài trời 2.7 AT | 80 |
2.7 TẠI RX7 | 80 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2006, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, Y250
03.2006 - 06.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.7 TẠI RX5 | 80 |
Quý tộc 2.7 AT | 80 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton tái cấu trúc 2003, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, Y200
12.2003 - 02.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.7 tấn LÀ RX5 | 80 |
2.7 TẠI LÀ RX5 | 80 |
2.9 tấn RX5TI | 80 |
2.9 VÀ RX5 TI | 80 |
3.2 TẠI RX6 IL | 80 |
Thể tích thùng SsangYong Rexton 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1, Y200
09.2001 - 11.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.9 tấn RE290 | 80 |
2.9 Tấn RJ290 | 80 |
2.9 tấn XJ290 | 80 |
2.9 TẠI RE290 | 80 |
2.9 TẠI RJ290 | 80 |
2.9 TẠI XJ290 | 80 |
3.2 TẠI RX320 | 80 |