Dung tích bình xăng Suzuki Liana
nội dung
- Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ nhất
- Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, sedan, thế hệ 1
- Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ nhất
- Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, sedan, thế hệ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Suzuki Liana là 50 lít.
Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
09.2004 - 03.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLX 1.6 tấn | 50 |
GLX 1.6 MT 4WD | 50 |
1.6 VÀ GLX | 50 |
GLX 1.6 TẠI 4WD | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ nhất
09.2004 - 03.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLX 1.6 tấn | 50 |
GLX 1.6 MT 4WD | 50 |
1.6 VÀ GLX | 50 |
GLX 1.6 TẠI 4WD | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
01.2001 - 08.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLX 1.6 tấn | 50 |
GLX 1.6 MT 4WD | 50 |
1.6 VÀ GLX | 50 |
GLX 1.6 TẠI 4WD | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, sedan, thế hệ 1
01.2001 - 08.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
GLX 1.6 tấn | 50 |
GLX 1.6 MT 4WD | 50 |
1.6 VÀ GLX | 50 |
GLX 1.6 TẠI 4WD | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
09.2004 - 03.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Câu lạc bộ 1.3 MT 2WD | 50 |
1.4 DDiS MT 2WD Tiện nghi | 50 |
Gia đình 1.4 DDiS MT 2WD | 50 |
1.6 MT 2WD Tiện nghi | 50 |
Gia đình 1.6 MT 2WD | 50 |
1.6 MT 4WD Tiện nghi | 50 |
1.6 AT 2WD Tiện nghi | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ nhất
09.2004 - 03.2007
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Câu lạc bộ 1.3 tấn | 50 |
1.4 DDiS MT Tiện nghi | 50 |
1.6 MT Tiện nghi | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
01.2001 - 08.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Câu lạc bộ 1.3 MT 2WD | 50 |
1.3 MT 2WD Tiện nghi | 50 |
Câu lạc bộ 1.6 MT 2WD | 50 |
1.6 MT 2WD Tiện nghi | 50 |
1.6 MT 4WD Tiện nghi | 50 |
Câu lạc bộ 1.6 AT 2WD | 50 |
1.6 AT 2WD Tiện nghi | 50 |
Thể tích thùng Suzuki Liana 2001, sedan, thế hệ 1
01.2001 - 08.2004
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Câu lạc bộ 1.3 tấn | 50 |
1.3 MT Tiện nghi | 50 |
Câu lạc bộ 1.6 tấn | 50 |
1.6 MT Tiện nghi | 50 |