Kích thước bình xăng Toyota Sienna
nội dung
- Dung tích bình xăng Toyota Sienna 2020, minivan, thế hệ thứ 4, XL40
- Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc lần thứ 2 2017, minivan, thế hệ thứ 3, XL30
- Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc 2014, minivan, thế hệ thứ 3, XL30
- Dung tích bình xăng Toyota Sienna 2010, minivan, thế hệ thứ 3, XL30
- Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc 2006, minivan, thế hệ thứ 2, XL20
- Dung tích bình xăng Toyota Sienna 2003, minivan, thế hệ thứ 2, XL20
- Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc 2000, minivan, thế hệ thứ 1, XL10
- Dung tích bình xăng Toyota Sienna 1997, minivan, thế hệ thứ 1, XL10
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng Toyota Sienna dao động từ 76 đến 79 lít.
Dung tích bình xăng Toyota Sienna 2020, minivan, thế hệ thứ 4, XL40
05.2020 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 CVTL | 79 |
XLE 2.5 CVT | 79 |
2.5 CVT XSE | 79 |
2.5 CVT giới hạn | 79 |
2.5 CVT Bạch kim | 79 |
2.5 CVT 4WD L | 79 |
2.5 CVT 4WD XSE | 79 |
2.5 CVT 4WD giới hạn | 79 |
2.5 CVT 4WD Bạch kim | 79 |
2.5 CVT 4WD XLE | 79 |
Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc lần thứ 2 2017, minivan, thế hệ thứ 3, XL30
03.2017 - 05.2020
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 TẠI L | 76 |
3.5 TẠI | 76 |
3.5 XEM | 76 |
3.5 AT SE cao cấp | 76 |
3.5 TẠI XLE | 76 |
3.5 AT XLE cao cấp | 76 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 76 |
3.5 AT Limited Cao cấp | 76 |
Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc 2014, minivan, thế hệ thứ 3, XL30
10.2014 - 11.2017
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.5 TẠI L | 76 |
3.5 TẠI | 76 |
3.5 XEM | 76 |
3.5 AT SE cao cấp | 76 |
3.5 TẠI XLE | 76 |
3.5 AT XLE cao cấp | 76 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 76 |
3.5 AT Limited Cao cấp | 76 |
Dung tích bình xăng Toyota Sienna 2010, minivan, thế hệ thứ 3, XL30
01.2010 - 09.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.7 AT | 76 |
2.7 TẠI | 76 |
3.5 AT | 76 |
3.5 XEM | 76 |
3.5 TẠI XLE | 76 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 76 |
3.5 TẠI L | 76 |
3.5 TẠI | 76 |
Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc 2006, minivan, thế hệ thứ 2, XL20
09.2006 - 12.2009
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
XUẤT KHẨU CE | 76 |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | 76 |
3.5 TẠI CE | 76 |
3.5 TẠI | 76 |
3.5 TẠI XLE | 76 |
Dung tích bình xăng Toyota Sienna 2003, minivan, thế hệ thứ 2, XL20
01.2003 - 08.2006
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Phiên bản giới hạn 3.3 AT | 76 |
3.3 TẠI CE | 76 |
3.3 TẠI | 76 |
3.3 TẠI XLE Limited | 76 |
3.3 TẠI XLE | 76 |
Thể tích bình xăng Toyota Sienna tái cấu trúc 2000, minivan, thế hệ thứ 1, XL10
07.2000 - 05.2003
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 TẠI CE | 79 |
3.0 TẠI | 79 |
3.0 TẠI XLE | 79 |
Bản giao hưởng 3.0 AT | 79 |
Dung tích bình xăng Toyota Sienna 1997, minivan, thế hệ thứ 1, XL10
08.1997 - 06.2000
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
3.0 TẠI CE | 79 |
3.0 TẠI LÊ 4d | 79 |
3.0 TẠI LÊ 5d | 79 |
3.0 TẠI XLE | 79 |