Thể tích bể Ural 3255
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của 3255 dao động từ 210 đến 347 lít.
Dung tích bình 3255 2013, xe buýt, thế hệ 1
01.2013 - 12.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.2 MT 6×6 Crew bus 28 chỗ 3800 | 347 |
Dung tích bình 3255 2007, xe buýt, thế hệ 1
01.2007 - 05.2015
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.1 MT 6×6 Crew bus 29 chỗ 4850 | 300 |
Dung tích bình 3255 2004, xe buýt, thế hệ 1
01.2004 - 12.2014
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.1 MT 4x4 Xe khách 21 chỗ 4405 | 210 |
11.2 MT 4×4 Crew bus 20 chỗ 4405 | 300 |
Xe buýt 11.2 MT 4×4 Crew 22 chỗ 4405 | 347 |
Dung tích bình 3255 2003, xe buýt, thế hệ 1
12.2003 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.1 MT 4×4 Crew bus 20 chỗ 4405 | 300 |
11.1 MT 4×4 Crew bus 21 ghế 4405 | 300 |
Dung tích bình 3255 2003, xe buýt, thế hệ 1
12.2003 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.1 MT 6×6 Crew bus 20 chỗ 3800 | 300 |
11.1 MT 6×6 Crew bus 14 chỗ 3800 | 300 |
11.1 MT 6×6 Crew bus 30 chỗ 4555 | 300 |
Xe buýt 11.1 MT 6×6 Crew 22 chỗ 3525 | 300 |
Xe buýt 11.1 MT 6×6 Crew 22 chỗ 4555 | 300 |
11.1 MT 6×6 Crew bus 10 chỗ 3525 | 300 |
Xe buýt 11.1 MT 6×6 Crew 23 chỗ 4555 | 300 |
11.1 MT 6×6 Crew bus 21 ghế 3525 | 300 |