Thể tích bình xăng Volvo C70
nội dung
- Thể tích thùng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thùng hở, thế hệ 2, P1
- Thể tích thùng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thùng hở, thế hệ 2, P1
- Thể tích thùng Volvo C70 2005, thùng hở, thế hệ 2, P1
- Thể tích thùng Volvo C70 tái cấu trúc 2002, thùng hở, thế hệ 1, P80
- Thể tích thùng Volvo C70 1996, thùng hở, thế hệ 1, P80
- Kích thước bình xăng Volvo C70 1996 Coupe thế hệ 1 P80
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của Volvo C70 dao động từ 60 đến 68 lít.
Thể tích thùng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thùng hở, thế hệ 2, P1
09.2009 - 07.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.5 T5 Ở Đầu | 62 |
Dòng chữ 2.5 T5 AT | 62 |
Thể tích thùng Volvo C70 tái cấu trúc 2009, thùng hở, thế hệ 2, P1
09.2009 - 06.2013
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động học 2.0D MT D3 | 60 |
Động lượng 2.0D MT D3 | 60 |
Tổng kết 2.0D MT D3 | 60 |
Dòng chữ 2.0D MT D3 | 60 |
Chữ 2.0D AT D3 | 60 |
Động học 2.0D AT D3 | 60 |
Động lượng 2.0D TẠI D3 | 60 |
Tổng kết 2.0D AT D3 | 60 |
Động học 2.0D MT D4 | 60 |
Động lượng 2.0D MT D4 | 60 |
Tổng kết 2.0D MT D4 | 60 |
Dòng chữ 2.0D MT D4 | 60 |
Động học 2.0D AT D4 | 60 |
Động lượng 2.0D TẠI D4 | 60 |
Tổng kết 2.0D AT D4 | 60 |
Chữ 2.0D AT D4 | 60 |
Động học 2.5T AT T5 | 62 |
Động lượng 2.5T AT T5 | 62 |
2.5T TẠI T5 Đầu | 62 |
Dòng chữ 2.5T AT T5 | 62 |
Thể tích thùng Volvo C70 2005, thùng hở, thế hệ 2, P1
09.2005 - 10.2009
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Động học 2.0D MT | 62 |
Động lượng 2.0D MT | 62 |
2.0D MT cao | 62 |
Động học PowerShift 2.0D | 62 |
Động lượng PowerShift 2.0D | 62 |
2.0D PowerShift tối cao | 62 |
Động học 2.4 tấn | 62 |
Động lượng 2.4 tấn | 62 |
2.4 tấn cao | 62 |
2.4 AT động học | 62 |
2.4 Động lượng AT | 62 |
2.4 AT tối cao | 62 |
Động học 2.4i MT | 62 |
Động lượng 2.4i MT | 62 |
2.4i MT cao | 62 |
2.4i AT động học | 62 |
Động lượng 2.4i AT | 62 |
2.4i Ở Đầu | 62 |
Tổng kết 2.4D MT D5 | 62 |
Động lượng 2.4D MT D5 | 62 |
Động học 2.4D MT D5 | 62 |
Động học 2.4D AT D5 | 62 |
Động lượng 2.4D TẠI D5 | 62 |
Tổng kết 2.4D AT D5 | 62 |
Động lượng 2.5T MT T5 | 62 |
2.5T MT T5 Đầu | 62 |
Động lượng 2.5T AT T5 | 62 |
2.5T TẠI T5 Đầu | 62 |
Thể tích thùng Volvo C70 tái cấu trúc 2002, thùng hở, thế hệ 1, P80
10.2002 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0T MT Thoải mái | 68 |
2.0T MT cao cấp | 68 |
2.0T AT Thoải mái | 68 |
2.0T AT cao cấp | 68 |
2.3T MT Tiện nghi T5 | 68 |
2.3T MT cao cấp T5 | 68 |
2.3T AT Tiện nghi T5 | 68 |
2.3T AT cao cấp T5 | 68 |
2.4T MT Thoải mái | 68 |
2.4T MT cao cấp | 68 |
2.4T AT Thoải mái | 68 |
2.4T AT cao cấp | 68 |
Thể tích thùng Volvo C70 1996, thùng hở, thế hệ 1, P80
10.1996 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0T MT C70 Chuyển Đổi | 68 |
2.0T AT C70 Chuyển Đổi | 68 |
2.0T MT C70 Chuyển đổi T5 | 68 |
2.0T TẠI C70 Cabrio T5 | 68 |
2.3T MT C70 Chuyển đổi T5 | 68 |
2.3T TẠI C70 Cabrio T5 | 68 |
2.4MT C70 Chuyển đổi | 68 |
2.4 TẠI C70 Cabrio | 68 |
2.4T MT C70 Chuyển Đổi | 68 |
2.4T AT C70 Chuyển Đổi | 68 |
Kích thước bình xăng Volvo C70 1996 Coupe thế hệ 1 P80
10.1996 - 09.2002
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0T MT C70 Coupé | 68 |
2.0T TẠI C70 Coupé | 68 |
2.0T MT C70 Coupe T5 | 68 |
2.0T TẠI C70 Coupe T5 | 68 |
2.3T MT C70 Coupe T5 | 68 |
2.3T TẠI C70 Coupe T5 | 68 |
2.4 MT C70 Coupé | 68 |
2.4AT C70 Coupé | 68 |
2.4T MT C70 Coupé | 68 |
2.4T TẠI C70 Coupé | 68 |