Kích thước động cơ Chrysler Petey Cruiser, thông số kỹ thuật
nội dung
- Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, thân mở, thế hệ thứ nhất
- Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Động cơ Chrysler PT Cruiser 2004, thân hở, thế hệ thứ nhất
- Chrysler PT Cruiser động cơ 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
- Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, thân mở, thế hệ thứ nhất
- Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
- Động cơ Chrysler PT Cruiser 2004, thân hở, thế hệ thứ nhất
- Chrysler PT Cruiser động cơ 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
Động cơ càng lớn thì xe càng mạnh và theo quy luật là lớn hơn. Thật vô nghĩa khi đặt một động cơ công suất nhỏ trên một chiếc ô tô lớn, động cơ đơn giản là không thể đối phó với khối lượng của nó, và điều ngược lại cũng vô nghĩa - đặt một động cơ lớn trên một chiếc ô tô hạng nhẹ. Do đó, các nhà sản xuất đang cố gắng khớp động cơ ... với giá của chiếc xe. Mẫu xe càng đắt tiền và uy tín thì động cơ trên nó càng lớn và càng mạnh. Các phiên bản bình dân hiếm khi có dung tích phân khối lớn hơn hai lít.
Dung tích động cơ được biểu thị bằng centimet khối hoặc lít. Ai thoải mái hơn.
Dung tích động cơ của Chrysler Petey Cruiser là từ 1.6 đến 2.4 lít.
Công suất động cơ Chrysler PT Cruiser từ 116 đến 221 mã lực
Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, thân mở, thế hệ thứ nhất
08.2005 - 12.2007
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.4 l, 143 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 143 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 221 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
08.2005 - 01.2010
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
1.6 l, 116 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 1589 | SỞ HỮU |
2.4 l, 143 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
Động cơ Chrysler PT Cruiser 2004, thân hở, thế hệ thứ nhất
07.2004 - 07.2005
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.4 l, 142 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 220 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
Chrysler PT Cruiser động cơ 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
01.2000 - 07.2005
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 141 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 1996 | ECC |
2.0 l, 141 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 1996 | ECC |
2.4 l, 142 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 220 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, thân mở, thế hệ thứ nhất
08.2005 - 12.2007
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.4 l, 150 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 180 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
Động cơ Chrysler PT Cruiser tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
08.2005 - 07.2010
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.4 l, 150 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 180 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
Động cơ Chrysler PT Cruiser 2004, thân hở, thế hệ thứ nhất
01.2004 - 07.2005
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.4 l, 150 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 215 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
2.4 l, 215 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | VDS |
Chrysler PT Cruiser động cơ 2000, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
01.2000 - 07.2005
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.4 l, 150 HP, xăng, hộp số tay, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |
2.4 l, 150 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu trước | 2429 | BÀI TẬP |