Kích thước động cơ Toyota GT 86, thông số kỹ thuật
nội dung
- Động cơ Toyota GT 86 2012, coupe, thế hệ 1, ZN6
- Động cơ Toyota GT 86 tái cấu trúc 2016, coupe, thế hệ 1, ZN6
- Động cơ Toyota GT 86 2012, coupe, thế hệ 1, ZN6
- Động cơ Toyota GT 86 tái cấu trúc 2016, coupe, thế hệ 1, ZN6
- Động cơ Toyota GT 86 2012, coupe, thế hệ 1, ZN6
- Động cơ Toyota GT 86 tái cấu trúc 2016, coupe, thế hệ 1, ZN6
Động cơ càng lớn thì xe càng mạnh và theo quy luật là lớn hơn. Thật vô nghĩa khi đặt một động cơ công suất nhỏ trên một chiếc ô tô lớn, động cơ đơn giản là không thể đối phó với khối lượng của nó, và điều ngược lại cũng vô nghĩa - đặt một động cơ lớn trên một chiếc ô tô hạng nhẹ. Do đó, các nhà sản xuất đang cố gắng khớp động cơ ... với giá của chiếc xe. Mẫu xe càng đắt tiền và uy tín thì động cơ trên nó càng lớn và càng mạnh. Các phiên bản bình dân hiếm khi có dung tích phân khối lớn hơn hai lít.
Dung tích động cơ được biểu thị bằng centimet khối hoặc lít. Ai thoải mái hơn.
Dung tích động cơ của Toyota GT 86 là 2.0 lít.
Công suất động cơ Toyota GT 86 từ 200 đến 219 mã lực
Động cơ Toyota GT 86 2012, coupe, thế hệ 1, ZN6
09.2012 - 08.2016
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
Động cơ Toyota GT 86 tái cấu trúc 2016, coupe, thế hệ 1, ZN6
08.2016 - nay
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | FA20 |
2.0 l, 207 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | FA20 |
Động cơ Toyota GT 86 2012, coupe, thế hệ 1, ZN6
04.2012 - 07.2016
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | FA20 |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | FA20 |
2.0 l, 219 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | FA20-GR |
Động cơ Toyota GT 86 tái cấu trúc 2016, coupe, thế hệ 1, ZN6
08.2016 - 01.2019
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
Động cơ Toyota GT 86 2012, coupe, thế hệ 1, ZN6
09.2012 - 07.2016
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
Động cơ Toyota GT 86 tái cấu trúc 2016, coupe, thế hệ 1, ZN6
08.2016 - 04.2021
Sửa đổi | Khối lượng động cơ, cm³ | Nhãn hiệu động cơ |
2.0 l, 200 mã lực, xăng, hộp số tự động, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |
2.0 l, 205 mã lực, xăng, hộp số sàn, dẫn động cầu sau (FR) | 1998 | 4U-GSE |