Acura ILX Kích thước và trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Acura ILH được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Acura ILX từ 4550 x 1794 x 1412 đến 4628 x 1794 x 1413 mm, và trọng lượng từ 1340 đến 1405 kg.
Kích thước Acura ILX tái cấu trúc lần thứ 2 2018, sedan, thế hệ 1, DE3
09.2018 - 05.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 SAT ILX | 4628 x 1794 x 1413 | 1405 |
2.4 SAT ILX với Gói cao cấp | 4628 x 1794 x 1413 | 1405 |
2.4 SAT ILX với gói A-Spec® và Premium | 4628 x 1794 x 1413 | 1405 |
2.4 SAT ILX với Gói công nghệ và A-Spec® | 4628 x 1794 x 1413 | 1405 |
Kích thước Acura ILX tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ 1, DE2
11.2014 - 08.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 SAT ILX | 4620 x 1794 x 1412 | 1405 |
2.4 SAT ILX với AcuraWatch Plus | 4620 x 1794 x 1412 | 1405 |
2.4 SAT ILX với Gói cao cấp | 4620 x 1794 x 1412 | 1405 |
2.4 SAT ILX với gói Technology Plus | 4620 x 1794 x 1412 | 1405 |
2.4 SAT ILX với gói Premium và A-SPEC | 4620 x 1794 x 1412 | 1405 |
2.4 SAT ILX với gói Technology Plus và A-SPEC | 4620 x 1794 x 1412 | 1405 |
Kích thước Acura ILX 2012 sedan thế hệ 1 DE1
01.2012 - 01.2015
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 CVT ILX lai | 4550 x 1794 x 1412 | 1340 |
2.0 AT ILX tiêu chuẩn | 4550 x 1794 x 1412 | 1340 |
Gói cao cấp 2.0 AT ILX | 4550 x 1794 x 1412 | 1340 |
Gói công nghệ ILX 2.0 AT | 4550 x 1794 x 1412 | 1340 |
Gói cao cấp 2.4 MT ILX | 4550 x 1794 x 1412 | 1350 |