Acura TLC Kích thước và trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Acura TLC Kích thước và trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước Acura TCX được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Acura TSX từ 4657 x 1762 x 1456 đến 4805 x 1840 x 1470 mm, và trọng lượng từ 1465 đến 1660 kg.

Kích thước Acura TSX 2010 wagon thế hệ thứ 2 CU2

Acura TLC Kích thước và trọng lượng 04.2010 - 05.2014

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.4 TẠI TSX4805 x 1840 x 14701625
2.4 AT TSX w/ Gói công nghệ4805 x 1840 x 14701635

Kích thước Acura TSX 2008 sedan thế hệ thứ 2 CU2

Acura TLC Kích thước và trọng lượng 03.2008 - 05.2014

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
TSX 2.4 tấn4715 x 1840 x 14401550
Phiên bản đặc biệt 2.4 MT TSX4715 x 1840 x 14401550
2.4 TẠI TSX4715 x 1840 x 14401580
Phiên bản đặc biệt TSX 2.4 AT4715 x 1840 x 14401580
2.4 AT TSX w/ Gói công nghệ4715 x 1840 x 14401580
3.5 TẠI TSX V64715 x 1840 x 14401660
3.5 AT TSX V6 w/ Gói công nghệ4715 x 1840 x 14401660

Kích thước Acura TSX 2003 sedan thế hệ thứ nhất CL1

Acura TLC Kích thước và trọng lượng 01.2003 - 02.2008

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
TSX 2.4 tấn4657 x 1762 x 14561465
TSX 2.4 tấn4657 x 1762 x 14561475
2.4 TẠI TSX4657 x 1762 x 14561505
2.4 TẠI TSX4657 x 1762 x 14561515

Thêm một lời nhận xét