Kích thước và trọng lượng của Alpina B6
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Alpina B6 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Alpina B6 từ 4894 x 1894 x 1373 đến 5007 x 1894 x 1398 mm và trọng lượng từ 1870 đến 2030 kg.
Kích thước Alpina B6 sedan 2013 thế hệ 1 F06
11.2013 - 06.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.4 XNUMXWD TẠI | 5007 x 1894 x 1398 | 2030 |
Kích thước Alpina B6 2011 open body thế hệ 1 F12
11.2011 - 06.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.4 AT | 4894 x 1894 x 1373 | 2020 |
Kích thước Alpina B6 2011 Coupe Thế hệ thứ nhất F1
11.2011 - 06.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.4 AT | 4894 x 1894 x 1377 | 1870 |