Kích thước và trọng lượng BMW 2 Series
nội dung
- Kích thước BMW 2-Series 2021 Coupe Thế hệ thứ 2 G42
- Kích thước BMW 2-Series tái cấu trúc 2019, sedan, thế hệ thứ 1, F44
- Kích thước BMW 2-Series tái cấu trúc 2017, coupe, thế hệ thứ 1, F22
- Kích thước BMW 2-Series 2014 Coupe Thế hệ thứ 1 F22
- Kích thước BMW 2-Series tái cấu trúc 2017, thân mở, thế hệ thứ 1, F23
- Kích thước BMW 2-Series 2014, thùng mui bạt, thế hệ thứ 1, F23
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của BMW 2 series được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của BMW 2-Series lần lượt là 4432 x 1774 x 1413 - 4548 x 1838 x 1404 mm, trọng lượng từ 1420 - 1760 kg.
Kích thước BMW 2-Series 2021 Coupe Thế hệ thứ 2 G42
07.2021 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 220d AT | 4548 x 1838 x 1404 | 1655 |
220d AT M Thể Thao Tinh Khiết | 4548 x 1838 x 1404 | 1655 |
220d AT M Sport Pro | 4548 x 1838 x 1404 | 1655 |
Cơ sở M240i AT xDrive | 4548 x 1838 x 1404 | 1655 |
M240i AT xDrive M Đặc biệt | 4548 x 1838 x 1404 | 1655 |
M240i AT xDrive M Phiên bản đặc biệt 50 năm | 4548 x 1838 x 1404 | 1655 |
Kích thước BMW 2-Series tái cấu trúc 2019, sedan, thế hệ thứ 1, F44
10.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phiên bản trực tuyến 218i DCT | 4526 x 1800 x 1420 | 1450 |
Đế 218i DCT | 4526 x 1800 x 1420 | 1450 |
218i DCT M Sport Pro | 4526 x 1800 x 1420 | 1450 |
218i DCT M Phiên bản thể thao 21 | 4526 x 1800 x 1420 | 1450 |
M235i AT xDrive M Đặc biệt | 4526 x 1800 x 1420 | 1645 |
Cơ sở M235i AT xDrive | 4526 x 1800 x 1420 | 1645 |
Kích thước BMW 2-Series tái cấu trúc 2017, coupe, thế hệ thứ 1, F22
05.2017 - 10.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Ưu điểm của mẫu xe 218i MT | 4432 x 1774 x 1418 | 1420 |
Dòng xe 218i MT Model Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1420 |
Mẫu xe 218i MT Dòng cao cấp | 4432 x 1774 x 1418 | 1420 |
218i MT Mẫu M Thể thao | 4432 x 1774 x 1418 | 1420 |
Cơ sở 218i MT | 4432 x 1774 x 1418 | 1420 |
Ưu điểm của mẫu xe 218i AT | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
Dòng xe 218i AT Model Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
Mẫu 218i AT dòng Luxury | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
218i АT Model M Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
Dòng thể thao 218i AT | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
218i AT M Thể thao | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
220iAT | 4432 x 1774 x 1418 | 1480 |
220d AT xDrive Model M Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1565 |
M240i AT xDrive | 4454 x 1774 x 1408 | 1560 |
Cơ sở M240i AT xDrive | 4454 x 1774 x 1408 | 1565 |
M240i AT xDrive M Đặc biệt | 4454 x 1774 x 1408 | 1565 |
M240i TẠI | 4454 x 1774 x 1408 | 1565 |
Kích thước BMW 2-Series 2014 Coupe Thế hệ thứ 1 F22
03.2014 - 05.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
220i tấn | 4432 x 1774 x 1418 | 1425 |
220iAT | 4432 x 1774 x 1418 | 1440 |
MT 220d | 4432 x 1774 x 1418 | 1450 |
Lợi thế mô hình 220d MT | 4432 x 1774 x 1418 | 1450 |
Dòng xe thể thao 220d MT Model | 4432 x 1774 x 1418 | 1450 |
Dòng 220d MT Model Luxury | 4432 x 1774 x 1418 | 1450 |
220d MT Model M thể thao | 4432 x 1774 x 1418 | 1450 |
220i tấn | 4432 x 1774 x 1418 | 1455 |
Ưu điểm của mẫu xe 220i MT | 4432 x 1774 x 1418 | 1455 |
Dòng xe 220i MT Model Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1455 |
Mẫu xe 220i MT Dòng cao cấp | 4432 x 1774 x 1418 | 1455 |
220i MT Mẫu M Thể thao | 4432 x 1774 x 1418 | 1455 |
220d TẠI | 4432 x 1774 x 1418 | 1465 |
Ưu điểm của mẫu 220d AT | 4432 x 1774 x 1418 | 1465 |
220d AT Model Dòng thể thao | 4432 x 1774 x 1418 | 1465 |
220d AT Model Dòng cao cấp | 4432 x 1774 x 1418 | 1465 |
220d AT Model M thể thao | 4432 x 1774 x 1418 | 1465 |
220iAT | 4432 x 1774 x 1418 | 1475 |
Ưu điểm của mẫu xe 220i AT | 4432 x 1774 x 1418 | 1475 |
Dòng xe 220i AT Model Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1475 |
Mẫu 220i AT dòng Luxury | 4432 x 1774 x 1418 | 1475 |
220i AT Model M Sport | 4432 x 1774 x 1418 | 1475 |
M235iMT | 4432 x 1774 x 1418 | 1530 |
M235i TẠI | 4432 x 1774 x 1418 | 1545 |
M240i xDrive TẠI | 4432 x 1774 x 1418 | 1560 |
M240iMT | 4432 x 1774 x 1418 | 1560 |
M240i TẠI | 4432 x 1774 x 1418 | 1560 |
M235i xDrive TẠI | 4432 x 1774 x 1418 | 1600 |
Kích thước BMW 2-Series tái cấu trúc 2017, thân mở, thế hệ thứ 1, F23
05.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
218i tấn | 4432 x 1774 x 1413 | 1575 |
218iAT | 4432 x 1774 x 1413 | 1595 |
220iAT | 4432 x 1774 x 1413 | 1615 |
MT 218d | 4432 x 1774 x 1413 | 1640 |
230iAT | 4432 x 1774 x 1413 | 1650 |
218d TẠI | 4432 x 1774 x 1413 | 1660 |
MT 220d | 4432 x 1774 x 1413 | 1660 |
220d TẠI | 4432 x 1774 x 1413 | 1675 |
225d TẠI | 4432 x 1774 x 1413 | 1700 |
M240i TẠI | 4432 x 1774 x 1413 | 1710 |
M240i xDrive TẠI | 4432 x 1774 x 1413 | 1760 |
Kích thước BMW 2-Series 2014, thùng mui bạt, thế hệ thứ 1, F23
10.2014 - 04.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
M220iMT | 4454 x 1774 x 1403 | 1585 |
M220i TẠI | 4454 x 1774 x 1403 | 1605 |
M220dMT | 4454 x 1774 x 1403 | 1610 |
M228iMT | 4454 x 1774 x 1403 | 1610 |
M220d TẠI | 4454 x 1774 x 1403 | 1630 |
M228i TẠI | 4454 x 1774 x 1403 | 1630 |
M235iMT | 4454 x 1774 x 1403 | 1675 |
M235i TẠI | 4454 x 1774 x 1403 | 1695 |