Kích thước và trọng lượng của Brilliance M2
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Brilliance M2 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Brilliance M2 từ 4648 x 1800 x 1450 đến 4658 x 1800 x 1450 mm, và trọng lượng từ 1455 đến 1480 kg.
Kích thước Brilliance M2 2007 Sedan Thế hệ thứ nhất BS1
04.2007 - 12.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 MT Thoải mái | 4658 x 1800 x 1450 | 1455 |
1.8 tấn cao cấp | 4658 x 1800 x 1450 | 1480 |
1.8 MT Thoải mái | 4658 x 1800 x 1450 | 1480 |
Kích thước Brilliance M2 tái cấu trúc 2010, sedan, thế hệ 1, BS4
01.2010 - 01.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 MT | 4648 x 1800 x 1450 | 1455 |
1.6 AT | 4648 x 1800 x 1450 | 1455 |
1.8 MT | 4648 x 1800 x 1450 | 1480 |
1.8 AT | 4648 x 1800 x 1450 | 1480 |
Kích thước Brilliance M2 2009 wagon thế hệ thứ nhất BS1
07.2009 - 01.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 MT | 4648 x 1800 x 1450 | 1455 |
1.6 AT | 4648 x 1800 x 1450 | 1455 |
1.8 MT | 4648 x 1800 x 1450 | 1480 |
1.8 AT | 4648 x 1800 x 1450 | 1480 |
2.0 MT | 4648 x 1800 x 1450 | 1480 |
2.0 AT | 4648 x 1800 x 1450 | 1480 |