Kích thước và trọng lượng Brilliance B5
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Brilliance B5 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Brilliance V5 từ 4405 x 1800 x 1615 thành 4405 x 1800 x 1627 mm, và trọng lượng từ 1415 thành 1530 kg.
Kích thước Brilliance V5 tái cấu trúc 2017, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
08.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5T AТ cao cấp | 4405 x 1800 x 1615 | 1530 |
Thể thao 1.5T AТ | 4405 x 1800 x 1615 | 1530 |
Kích thước Brilliance V5 2011 xe jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
03.2011 - 08.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 MT Thoải mái | 4405 x 1800 x 1627 | 1415 |
1.6 tấn cao cấp | 4405 x 1800 x 1627 | 1415 |
1.6 MT Cao Cấp Plus | 4405 x 1800 x 1627 | 1415 |
1.6 MT Tiện nghi Plus | 4405 x 1800 x 1627 | 1415 |
1.6 AТ Thoải mái | 4405 x 1800 x 1627 | 1455 |
1.6 AТ cao cấp | 4405 x 1800 x 1627 | 1455 |
1.6 AT Cao cấp Plus | 4405 x 1800 x 1627 | 1455 |
1.6 AТ Tiện nghi Plus | 4405 x 1800 x 1627 | 1455 |