Kích thước và trọng lượng CAMC XH3250
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng CAMC XH3250

Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của HN3250 được xác định bởi XNUMX chiều: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.

Габаритные размеры HN3250 от 8400 x 2550 x 3360 до 8700 x 2550 x 3600 мм, а масса 14580 кг.

Kích thước HN3250 2007, xe ben, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng CAMC XH3250 01.2007 - 01.2017

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe Ben 8.8 MT 6×4 36008400 x 2550 x 336014580

Kích thước HN3250 2007, khung gầm, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng CAMC XH3250 01.2007 - 01.2017

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Khung gầm 8.8MT 6×4 36008400 x 2550 x 336014580

Kích thước HN3250 2007, xe ben, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng CAMC XH3250 01.2007 - 01.2017

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe Ben 8.8 MT 6×4 36008400 x 2550 x 336014580
Xe Ben 8.8 MT 6×4 39008700 x 2550 x 360014580

Kích thước HN3250 2007, xe ben, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng CAMC XH3250 01.2007 - 01.2017

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe Ben 8.8 MT 6×4 36008400 x 2550 x 336014580

Thêm một lời nhận xét