Damas kích thước và trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Daewoo Damas được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Daewoo Damas 3230 x 1400 x 1920 mm, và trọng lượng từ 750 đến 810 kg.
Kích thước Daewoo Damas 2003 All-Metal Van Thế hệ thứ 2 B150
01.2003 - 12.2011
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
0.8 tấn ĐLX | 3230 x 1400 x 1920 | 750 |
Kích thước Daewoo Damas 2003, minivan, thế hệ thứ 2, B150
01.2003 - 12.2011
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
0.8 tấn ĐLX | 3230 x 1400 x 1920 | 810 |
Kích thước Daewoo Damas 1991 All-Metal Van Thế hệ thứ 1 B100
08.1991 - 12.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
0.8 tấn ĐLX | 3230 x 1400 x 1920 | 750 |
Kích thước Daewoo Damas 1991, minivan, thế hệ thứ 1, B100
08.1991 - 12.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
0.8 tấn ĐLX | 3230 x 1400 x 1920 | 810 |