Kích thước và trọng lượng của Daewoo Reser
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Daewoo Reser được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Daewoo Racer từ 4060 x 1663 x 1362 đến 4394 x 1663 x 1362 mm, và trọng lượng từ 880 đến 910 kg.
Kích thước Daewoo Racer 1986 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ
01.1986 - 01.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 tấn GSI 3dr | 4065 x 1663 x 1362 | 880 |
1.5 TẠI GSI 3dr | 4065 x 1663 x 1362 | 880 |
Kích thước Daewoo Racer 1986 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ
01.1986 - 01.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 tấn cơ sở 5dr | 4060 x 1663 x 1362 | 880 |
1.5 AT Căn cứ 5dr | 4060 x 1663 x 1362 | 880 |
1.5 tấn GTE 5dr | 4158 x 1663 x 1362 | 880 |
1.5 TẠI GTE 5dr | 4158 x 1663 x 1362 | 880 |
Kích thước Daewoo Racer 1986 sedan thế hệ 1
01.1986 - 01.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 1.5 tấn | 4260 x 1663 x 1362 | 910 |
GSI 1.5 tấn | 4260 x 1663 x 1362 | 910 |
Cơ sở 1.5 AT | 4260 x 1663 x 1362 | 910 |
1.5 TẠI GSI | 4260 x 1663 x 1362 | 910 |
GTE 1.5 tấn | 4394 x 1663 x 1362 | 910 |
1.5 TẠI GTE | 4394 x 1663 x 1362 | 910 |