Kích thước và trọng lượng của Dodge Magnum
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Dodge Magnum được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Dodge Magnum từ 5021 x 1881 x 1481 đến 5481 x 1958 x 1344 mm, và trọng lượng từ 1745 đến 1990 kg.
Kích thước Dodge Magnum 2004 toa xe thế hệ thứ 2
02.2004 - 03.2008
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.7 XEM | 5021 x 1881 x 1481 | 1745 |
3.5 TẠI SXT | 5021 x 1881 x 1481 | 1765 |
3.5 AT AWD SXT | 5021 x 1881 x 1481 | 1885 |
5.7 TẠI R/T | 5021 x 1881 x 1481 | 1895 |
Gói hiệu suất 5.7 AT R/T | 5021 x 1881 x 1481 | 1895 |
6.1 TẠI SRT-8 | 5021 x 1881 x 1481 | 1930 |
5.7 TẠI AWD R/T | 5021 x 1881 x 1481 | 1990 |
Gói hiệu suất 5.7 AT AWD R/T | 5021 x 1881 x 1481 | 1990 |
Kích thước Dodge Magnum 1977 Coupe XE thế hệ thứ nhất
02.1977 - 11.1979
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.2 2bb TẠI XE | 5481 x 1958 x 1344 | 1830 |
5.2 4bb TẠI XE | 5481 x 1958 x 1344 | 1830 |
5.9 2bb TẠI XE | 5481 x 1958 x 1344 | 1845 |
5.9 4bb TẠI XE | 5481 x 1958 x 1344 | 1845 |
5.9 4bb TẠI XE GT | 5481 x 1958 x 1344 | 1845 |
6.6 4bb TẠI XE | 5481 x 1958 x 1344 | 1900 |