Kích thước và trọng lượng Geely Emgrand X7
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Geely Emgrand X7 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Geely Emgrand X7 từ 4540 x 1834 x 1707 thành 4541 x 1833 x 1700 mm và trọng lượng từ 1560 thành 1665 kg.
Kích thước Geely Emgrand X7 2nd tái cấu trúc 2019, jeep / suv 5 cửa, 1 thế hệ
01.2019 - 08.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 tấn tiện nghi | 4540 x 1834 x 1707 | 1560 |
1.8 tấn tiêu chuẩn | 4540 x 1834 x 1707 | 1560 |
1.8 tấn cơ bản | 4540 x 1834 x 1707 | 1560 |
2.0 AT Thoải mái | 4540 x 1834 x 1707 | 1615 |
2.0AT Lux | 4540 x 1834 x 1707 | 1615 |
Soái hạm 2.0 AT | 4540 x 1834 x 1707 | 1615 |
Kích thước Geely Emgrand X7 tái cấu trúc 2016, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
03.2016 - 12.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 MT Tiện nghi | 4541 x 1833 x 1700 | 1560 |
Tiêu chuẩn 1.8 tấn | 4541 x 1833 x 1700 | 1560 |
2.0 tấn sang trọng | 4541 x 1833 x 1700 | 1615 |
2.0 MT Tiện nghi | 4541 x 1833 x 1700 | 1615 |
2.4 AT sang trọng | 4541 x 1833 x 1700 | 1665 |
Kích thước Geely Emgrand X7 2013, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
12.2013 - 02.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT Tiện nghi | 4541 x 1833 x 1700 | 1615 |
2.0 tấn sang trọng | 4541 x 1833 x 1700 | 1615 |
2.4 AT Thoải mái | 4541 x 1833 x 1700 | 1665 |
2.4 AT Uy tín | 4541 x 1833 x 1700 | 1665 |