Kích thước và trọng lượng FAV 1041
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của FAW 1041 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
FAW 1041 có kích thước từ 5253 x 1907 x 2151 thành 5820 x 1907 x 2151 mm và trọng lượng 2360 kg.
Kích thước FAW 1041 facelift 2007, xe tải, thế hệ 1
03.2007 - 12.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.2TDMT CA1041 27731-02 | 5253 x 1907 x 2151 | 2360 |
3.2TDMT CA1041L | 5820 x 1907 x 2151 | 2360 |
3.2TDMT CA1041L2R5 | 5820 x 1907 x 2151 | 2360 |
Kích thước FAW 1041 2005 Van thế hệ 1
01.2005 - 02.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.2TD MT 27731-02 | 5253 x 1907 x 2151 | 2360 |