Kích thước và Trọng lượng Ford GT
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Ford GT được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Ford GT từ 4643 x 1953 x 1125 đến 4779 x 2003 x 1109 mm và trọng lượng từ 1385 đến 1580 kg.
Kích thước Ford GT 2004 Coupe Thế hệ thứ nhất
03.2004 - 11.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.4 MTGT | 4643 x 1953 x 1125 | 1580 |
Kích thước Ford GT 2015 Coupe Thế hệ thứ nhất
01.2015 - 09.2022
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 DCT GT | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Sê-ri thi đấu 3.5 DCT GT | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Phiên bản di sản 3.5 DCT GT '66 | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Phiên bản di sản 3.5 DCT GT '67 | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Phiên bản di sản 3.5 DCT GT '68 | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Phiên bản di sản 3.5 DCT GT '69 | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Carbon lỏng 3.5 DCT GT | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Phiên bản di sản 3.5 DCT GT '64 | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
3.5 DCT GT '66 Phiên bản di sản Đen bóng | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
3.5 DCT GT '66 Phiên bản di sản Đen mờ | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
3.5 DCT GT '67 Phiên bản di sản Màu đỏ | 4779 x 2003 x 1109 | 1385 |
Kích thước Ford GT 2004 Coupe Thế hệ thứ nhất
03.2004 - 11.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.4 MTGT | 4643 x 1953 x 1125 | 1520 |