Kích thước và trọng lượng của GAZ Pobeda
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của GAZ Pobeda được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của GAZ Pobeda là 4665 x 1695 x 1640 mm, trọng lượng từ 1350 đến 1460 kg.
Kích thước GAZ Pobeda 1955, sedan, thế hệ thứ 3, Dòng thứ ba
02.1955 - 05.1958
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.1 MT | 4665 x 1695 x 1640 | 1350 |
Kích thước GAZ Pobeda 1949, thân mở, thế hệ thứ 2, sê-ri thứ hai
09.1949 - 01.1953
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.1 MT | 4665 x 1695 x 1640 | 1460 |
Kích thước GAZ Pobeda 1948, sedan, thế hệ thứ 2, Dòng thứ hai
09.1948 - 01.1955
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.1 MT | 4665 x 1695 x 1640 | 1350 |
Kích thước GAZ Pobeda 1946, sedan, thế hệ thứ nhất, Dòng đầu tiên
06.1946 - 08.1948
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.1 MT | 4665 x 1695 x 1640 | 1350 |