Kích thước và trọng lượng Genesis G80
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Genesis G80 được xác định bởi ba chiều: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Genesis G80 từ 4990 x 1890 x 1500 thành 4995 x 1925 x 1475 mm, và trọng lượng từ 2015 thành 2165 kg.
Kích thước Genesis G80 2020 Sedan Thế hệ thứ 2 RG3
03.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5 T-GDI AT 4WD Doanh nghiệp | 4995 x 1925 x 1475 | 2055 |
2.5 T-GDI AT 4WD Trước | 4995 x 1925 x 1475 | 2055 |
2.5 T-GDI AT 4WD Cao cấp | 4995 x 1925 x 1475 | 2055 |
2.5 T-GDI AT 4WD Sang trọng | 4995 x 1925 x 1475 | 2055 |
2.5 T-GDI TẠI 4WD Ưu tú | 4995 x 1925 x 1475 | 2055 |
2.2D VGT TẠI 4WD Doanh nghiệp | 4995 x 1925 x 1475 | 2090 |
2.2D VGT AT 4WD trước | 4995 x 1925 x 1475 | 2090 |
2.2D VGT AT 4WD Cao cấp | 4995 x 1925 x 1475 | 2090 |
2.2D VGT AT 4WD Sang trọng | 4995 x 1925 x 1475 | 2090 |
2.2D VGT TẠI 4WD Ưu tú | 4995 x 1925 x 1475 | 2090 |
3.5 T-GDI AT 4WD Sang trọng | 4995 x 1925 x 1475 | 2134 |
3.5 T-GDI TẠI 4WD Ưu tú | 4995 x 1925 x 1475 | 2134 |
3.5 T-GDI AT 4WD Thể thao | 4995 x 1925 x 1475 | 2134 |
Kích thước Genesis G80 2017 Sedan thế hệ 1 DH
03.2017 - 03.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 T-GDI AT 4WD Doanh nghiệp | 4990 x 1890 x 1500 | 2015 |
2.0 T-GDI AT 4WD Trước | 4990 x 1890 x 1500 | 2015 |
2.0 T-GDI AT 4WD Cao cấp | 4990 x 1890 x 1500 | 2015 |
2.0 T-GDI AT 4WD Sang trọng | 4990 x 1890 x 1500 | 2015 |
3.3 T-GDI TẠI 4WD Cuối cùng | 4990 x 1890 x 1500 | 2165 |