Kích thước và Trọng lượng Hyundai Kona Electric
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Hyundai Kona Electric được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Hyundai Kona Electric từ 4180 x 1800 x 1570 đến 4205 x 1800 x 1570 mm, và trọng lượng từ 1610 đến 1760 kg.
Kích thước Hyundai Kona Electric restyling 2020, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
10.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Điện 39 kWh | 4205 x 1800 x 1570 | 1610 |
39 kWh Chọn | 4205 x 1800 x 1570 | 1610 |
Xu hướng 39 kWh | 4205 x 1800 x 1570 | 1610 |
Thủ tướng 64 kWh | 4205 x 1800 x 1570 | 1760 |
64 kWh Chọn | 4205 x 1800 x 1570 | 1760 |
Xu hướng 64 kWh | 4205 x 1800 x 1570 | 1760 |
Kích thước Hyundai Kona Electric 2018 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ
02.2018 - 09.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
39 kWh | 4180 x 1800 x 1570 | 1610 |
Xu hướng 39 kWh | 4180 x 1800 x 1570 | 1610 |
Điện 39 kWh | 4180 x 1800 x 1570 | 1610 |
Lợi thế 39 kWh | 4180 x 1800 x 1570 | 1610 |
64 kWh cao cấp | 4180 x 1800 x 1570 | 1760 |
64 kWh | 4180 x 1800 x 1570 | 1760 |
Xu hướng 64 kWh | 4180 x 1800 x 1570 | 1760 |