Kích thước và trọng lượng của Honda FR-B
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda FR-V được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Honda FR-V là 4285 x 1810 x 1625 mm, trọng lượng từ 1457 đến 1643 kg.
Kích thước Honda FR-V 2005 MPV Thế hệ 1 BE
05.2005 - 08.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT Tiện nghi | 4285 x 1810 x 1625 | 1457 |
Kích thước Honda FR-V 2005 MPV Thế hệ 1 BE
01.2005 - 11.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 1.7 tấn | 4285 x 1810 x 1625 | 1466 |
1.7 MT Tiện nghi | 4285 x 1810 x 1625 | 1466 |
Xu hướng 1.8 MT | 4285 x 1810 x 1625 | 1494 |
1.8 MT Tiện nghi | 4285 x 1810 x 1625 | 1494 |
Điều hành 1.8 tấn | 4285 x 1810 x 1625 | 1494 |
2.0 MT Tiện nghi | 4285 x 1810 x 1625 | 1518 |
Điều hành 2.0 tấn | 4285 x 1810 x 1625 | 1518 |
1.8 AT Thoải mái | 4285 x 1810 x 1625 | 1520 |
1.8 AT Điều Hành | 4285 x 1810 x 1625 | 1520 |
2.2i CTDi MT Tiện nghi | 4285 x 1810 x 1625 | 1643 |
Điều hành 2.2i CTDi MT | 4285 x 1810 x 1625 | 1643 |