Kích thước và trọng lượng của Honda LaGreat
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda LaGreat được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Honda Lagreat là 5105 x 1935 x 1740 mm, trọng lượng từ 1950 đến 1990 kg.
Kích thước Honda Lagreat tái cấu trúc 2001, minivan, thế hệ thứ nhất
11.2001 - 12.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 | 5105 x 1935 x 1740 | 1970 |
Độc quyền 3.5 | 5105 x 1935 x 1740 | 1990 |
Kích thước Honda Lagreat 1999 minivan thế hệ thứ nhất
05.1999 - 10.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.5 | 5105 x 1935 x 1740 | 1950 |
Độc quyền 3.5 | 5105 x 1935 x 1740 | 1960 |