Kích thước và trọng lượng của Hpeng P7
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Hpeng P7 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Xpeng P7 có kích thước 4880 x 1896 x 1450 mm, và trọng lượng từ 1865 đến 2060 kg.
Kích thước sedan Xpeng P7 2020 thế hệ 1
06.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
70.8 kWh RWD tiêu chuẩn | 4880 x 1896 x 1450 | 1865 |
70.8 kWh RWD thông minh | 4880 x 1896 x 1450 | 1890 |
70.8 kWh RWD cao cấp | 4880 x 1896 x 1450 | 1890 |
80.9 kWh RWD Tầm siêu xa Tiêu chuẩn | 4880 x 1896 x 1450 | 1910 |
80.9 kWh RWD Siêu tầm xa thông minh | 4880 x 1896 x 1450 | 1935 |
80.9 kWh RWD Siêu dài siêu cao cấp | 4880 x 1896 x 1450 | 1935 |
80.9 kWh 4WD Cao cấp hiệu suất cao | 4880 x 1896 x 1450 | 2060 |
80.9 kWh 4WD Thông minh hiệu suất cao | 4880 x 1896 x 1450 | 2060 |