Kích thước và Trọng lượng của Infiniti FX45
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Infiniti FX45 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Infiniti FX45 từ 4803 x 1925 x 1673 thành 4820 x 1925 x 1670 mm và trọng lượng từ 2080 đến 2244 kg.
Kích thước Infiniti FX45 tái cấu trúc 2007, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
03.2007 - 08.2008
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.5 AT AWD cao cấp | 4820 x 1925 x 1670 | 2080 |
Kích thước Infiniti FX45 tái cấu trúc 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
11.2005 - 01.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.5 TẠI AWD | 4803 x 1925 x 1673 | 2244 |
Kích thước Infiniti FX45 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
11.2002 - 12.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.5 TẠI AWD | 4803 x 1925 x 1673 | 2185 |