Kích thước và Trọng lượng của Infiniti Ku 45
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Infiniti Ku 45 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Infiniti Q45 từ 5069 x 1844 x 1490 thành 5075 x 1825 x 1430 mm, và trọng lượng từ 1750 đến 1820 kg.
Kích thước Infiniti Q45 tái cấu trúc 2004, sedan, thế hệ thứ 3, F50
02.2004 - 09.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.5 AT thể thao | 5069 x 1844 x 1490 | 1820 |
Kích thước Infiniti Q45 2001 sedan thế hệ thứ 3 F50
01.2001 - 01.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.5 AT sang trọng | 5069 x 1844 x 1490 | 1820 |
Kích thước Infiniti Q45 1996 sedan thế hệ thứ 2 Y33
07.1996 - 12.2000
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 4.1 AT | 5070 x 1820 x 1450 | 1760 |
Du lịch 4.1 AT | 5070 x 1820 x 1450 | 1760 |
Kích thước Infiniti Q45 tái cấu trúc 1993, sedan, thế hệ 1, G50
07.1993 - 06.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 4.5 AT | 5075 x 1825 x 1430 | 1750 |
Kích thước Infiniti Q45 1989 sedan thế hệ 1 G50
08.1989 - 06.1993
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 4.5 AT | 5075 x 1825 x 1430 | 1750 |