Isuzu Pa Nero Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Isuzu Pa Nero được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Isuzu Pa Nero từ 4150 x 1695 x 1315 đến 4150 x 1695 x 1325 mm, và trọng lượng từ 1010 đến 1210 kg.
Kích thước Isuzu Pa Nero 1991 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ
11.1991 - 12.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 150J | 4150 x 1695 x 1325 | 1030 |
1.5 150J | 4150 x 1695 x 1325 | 1070 |
1.6 Irmscher 160R | 4150 x 1695 x 1325 | 1210 |
Kích thước Isuzu Pa Nero 1990 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ
05.1990 - 12.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 160S | 4150 x 1695 x 1315 | 1010 |
1.6 160X | 4150 x 1695 x 1315 | 1010 |
1.6 160S | 4150 x 1695 x 1315 | 1050 |
1.6 160X | 4150 x 1695 x 1315 | 1050 |
1.6 160S | 4150 x 1695 x 1315 | 1090 |
1.6 160X | 4150 x 1695 x 1315 | 1090 |
1.6 Irmscher 160R | 4150 x 1695 x 1315 | 1190 |