Kích thước và trọng lượng Kia Clarus
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Kia Clarus được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Kia Clarus từ 4696 x 1770 x 1420 đến 4750 x 1785 x 1440 mm, và trọng lượng từ 1195 đến 1321 kg.
Kích thước Kia Clarus tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ 1, K9A
05.1998 - 04.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 tấn SLX | 4731 x 1770 x 1420 | 1195 |
GLX 2.0 tấn | 4731 x 1770 x 1420 | 1209 |
1.8 TẠI SLX | 4731 x 1770 x 1420 | 1233 |
2.0 VÀ GLX | 4731 x 1770 x 1420 | 1247 |
Kích thước Kia Clarus tái cấu trúc 1998 wagon GC thế hệ thứ nhất
05.1998 - 11.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 tấn SLX | 4750 x 1785 x 1440 | 1249 |
GLX 2.0 tấn | 4750 x 1785 x 1440 | 1273 |
1.8 TẠI SLX | 4750 x 1785 x 1440 | 1297 |
2.0 VÀ GLX | 4750 x 1785 x 1440 | 1321 |
Kích thước Kia Clarus tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ 1, K9A
05.1998 - 11.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 tấn SLX | 4731 x 1770 x 1420 | 1195 |
GLX 2.0 tấn | 4731 x 1770 x 1420 | 1209 |
1.8 TẠI SLX | 4731 x 1770 x 1420 | 1233 |
2.0 VÀ GLX | 4731 x 1770 x 1420 | 1247 |
Kích thước Kia Clarus 1996 sedan thế hệ 1 K9A
05.1996 - 04.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 tấn SLX | 4696 x 1770 x 1420 | 1195 |
GLX 2.0 tấn | 4696 x 1770 x 1420 | 1209 |
1.8 TẠI SLX | 4696 x 1770 x 1420 | 1233 |
2.0 VÀ GLX | 4696 x 1770 x 1420 | 1247 |