Kích thước và trọng lượng Kia Stinger
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Kia Stinger được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Kia Stinger là 4830 x 1870 x 1400 mm, trọng lượng từ 1706 đến 1909 kg.
Kích thước Kia Stinger restyling 2020, liftback, thế hệ 1
08.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0T-GDI TẠI Luxe | 4830 x 1870 x 1400 | 1717 |
2.0T-GDI TẠI 4WD Luxe | 4830 x 1870 x 1400 | 1781 |
Uy tín 2.0T-GDI AT 4WD | 4830 x 1870 x 1400 | 1781 |
Kiểu 2.0T-GDI AT 4WD | 4830 x 1870 x 1400 | 1781 |
Dòng 2.0T-GDI AT 4WD GT | 4830 x 1870 x 1400 | 1781 |
2.0T-GDI AT 4WD Dòng GT Da lộn | 4830 x 1870 x 1400 | 1781 |
3.3T-GDI TẠI 4WD GT | 4830 x 1870 x 1400 | 1909 |
Kích thước Kia Stinger 2017, liftback, thế hệ 1
01.2017 - 04.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Luxe 2.0T AT 4WD | 4830 x 1870 x 1400 | 1706 |
Uy tín 2.0T AT 4WD | 4830 x 1870 x 1400 | 1706 |
2.0T AT Thoải mái | 4830 x 1870 x 1400 | 1706 |
Dòng GT 2.0T AT 4WD | 4830 x 1870 x 1400 | 1706 |
Kiểu 2.0T AT 4WD | 4830 x 1870 x 1400 | 1706 |
3.3T TẠI 4WD GT | 4830 x 1870 x 1400 | 1855 |