Kích thước và Trọng lượng của Chrysler Cordoba
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chrysler Cordoba được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Chrysler Cordoba từ 5329 x 1847 x 1354 đến 5469 x 1958 x 1336 mm, và trọng lượng từ 1563 đến 1664 kg.
Kích thước Chrysler Cordoba 1980 Coupe thế hệ thứ 2
01.1980 - 12.1983
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.7 AT | 5329 x 1847 x 1354 | 1563 |
5.2 AT | 5329 x 1847 x 1354 | 1573 |
Kích thước Chrysler Cordoba 1975 Coupe thế hệ thứ 1
01.1975 - 12.1979
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.2 AT | 5469 x 1958 x 1336 | 1664 |
5.9 AT | 5469 x 1958 x 1336 | 1664 |
6.6 AT | 5469 x 1958 x 1336 | 1664 |