Kích thước và trọng lượng Lexus IS 220d
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus IS 220d được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Lexus IS220d từ 4575 x 1800 x 1440 đến 4585 x 1800 x 1440 mm, và trọng lượng từ 1545 đến 1660 kg.
Kích thước Lexus IS220d tái cấu trúc lần thứ 2 2010, sedan, thế hệ thứ 2, XE20
08.2010 - 07.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
MT 2.2D | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
Dòng điều hành 2.2D MT | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
2.2D MT F-Sport | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
Dòng cao cấp 2.2D MT | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
Kích thước Lexus IS220d tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 2, XE20
09.2008 - 07.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
MT 2.2D | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
Dòng cao cấp 2.2D MT | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
Dòng thể thao 2.2D MT | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
2.2D MT F-Sport | 4585 x 1800 x 1440 | 1545 |
Kích thước Lexus IS220d 2005 sedan thế hệ thứ 2 XE20
03.2005 - 08.2008
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
MT 2.2D | 4575 x 1800 x 1440 | 1660 |
Dòng cao cấp 2.2D MT | 4575 x 1800 x 1440 | 1660 |
Dòng thể thao 2.2D MT | 4575 x 1800 x 1440 | 1660 |