Kích thước và trọng lượng Lexus IS 350C
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Lexus IS 350C

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus IS 350C được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Lexus IS350C từ 4635 x 1795 x 1415 đến 4705 x 1801 x 1415 mm, và trọng lượng từ 1730 đến 1760 kg.

Kích thước Lexus IS350C restyling 2009, mui trần, thế hệ thứ 2, XE20

Kích thước và trọng lượng Lexus IS 350C 05.2009 - 05.2014

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
350C4635 x 1795 x 14151750
Thể thao 350C F4635 x 1795 x 14151750

Kích thước Lexus IS350C restyling 2008, mui trần, thế hệ thứ 2, XE20

Kích thước và trọng lượng Lexus IS 350C 10.2008 - 07.2016

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.5 AT4635 x 1800 x 14151730
3.5 TẠI F Thể Thao4635 x 1800 x 14151730
3.5 AT4705 x 1801 x 14151760
3.5 TẠI F Thể Thao4705 x 1801 x 14151760

Thêm một lời nhận xét