Kích thước và Trọng lượng Lexus LC500
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus LC500 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Lexus LC500 từ 4770 x 1920 x 1345 đến 4770 x 1920 x 1350 mm, và trọng lượng từ 1930 đến 2050 kg.
Kích thước Lexus LC500 2017 Coupe Thế hệ thứ nhất
03.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 AT Thể thao+ | 4770 x 1920 x 1345 | 2010 |
Phiên bản 5.0 AT màu vàng | 4770 x 1920 x 1345 | 2010 |
Kích thước Lexus LC500 2020 mui trần thế hệ 1
06.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
500 mui trần | 4770 x 1920 x 1350 | 2050 |
500 mui trần cấu trúc màu xanh | 4770 x 1920 x 1350 | 2050 |
Kích thước Lexus LC500 2017 Coupe Thế hệ thứ nhất
03.2017 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
500 | 4770 x 1920 x 1345 | 1930 |
500 Hàng không | 4770 x 1920 x 1345 | 1930 |
500 | 4770 x 1920 x 1345 | 1940 |
500 ánh vàng | 4770 x 1920 x 1345 | 1940 |
500 Patina sang trọng | 4770 x 1920 x 1345 | 1940 |
Gói 500 S | 4770 x 1920 x 1345 | 1950 |
Gói 500 L | 4770 x 1920 x 1345 | 1950 |
Gói 500 L | 4770 x 1920 x 1345 | 1960 |
Gói 500 S | 4770 x 1920 x 1345 | 1960 |
500 kết cấu màu xanh | 4770 x 1920 x 1345 | 1960 |
Kích thước Lexus LC500 2016 Coupe Thế hệ thứ nhất
01.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 | 4770 x 1920 x 1345 | 1970 |