Kích thước và trọng lượng Lexus RS 300
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus RS 300 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Lexus RC300 từ 4695 x 1840 x 1395 đến 4700 x 1840 x 1395 mm, và trọng lượng từ 1680 đến 1750 kg.
Kích thước Lexus RC300 2017 Coupe Thế hệ thứ nhất
11.2017 - 09.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0t AT F Thể thao | 4695 x 1840 x 1395 | 1725 |
Kích thước Lexus RC300 tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ 1, C10
08.2018 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
300 Phiên bản L | 4700 x 1840 x 1395 | 1680 |
300 F THỂ THAO | 4700 x 1840 x 1395 | 1680 |
300 | 4700 x 1840 x 1395 | 1680 |
300 tro tàn | 4700 x 1840 x 1395 | 1680 |
Kích thước Lexus RC300 2017 Coupe Thế hệ thứ nhất
11.2017 - 09.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
300 Phiên bản L | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
300 F SPORT Prime Đen | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
300 F THỂ THAO | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
300 | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
Kích thước Lexus RC300 tái cấu trúc 2018, coupe, thế hệ thứ nhất
10.2018 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0t AT F Thể thao | 4695 x 1840 x 1395 | 1750 |
Dòng cao cấp 2.0t AT | 4695 x 1840 x 1395 | 1750 |
2.0t TẠI | 4695 x 1840 x 1395 | 1750 |