Kích thước và trọng lượng của Lifan Smiley
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lifan Smiley được xác định bởi ba giá trị: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Lifan Smily là 3745 x 1620 x 1430 mm, trọng lượng từ 900 đến 1060 kg.
Kích thước Lifan Smily tái cấu trúc 2014, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, 330
09.2014 - 07.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 MT Tiện nghi | 3745 x 1620 x 1430 | 1060 |
1.3 tấn sang trọng | 3745 x 1620 x 1430 | 1060 |
1.3 CVT Sang trọng | 3745 x 1620 x 1430 | 1060 |
Kích thước Lifan Smily 2010, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, 320
05.2010 - 03.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 tấn ĐX | 3745 x 1620 x 1430 | 900 |
CX 1.3 MT | 3745 x 1620 x 1430 | 900 |
1.3 tấn sang trọng | 3745 x 1620 x 1430 | 900 |
Tiêu chuẩn 1.3 tấn | 3745 x 1620 x 1430 | 900 |