Lincoln MKC Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước Lincoln MKC được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Lincoln MKC 4552 x 1864 x 1656 mm, và trọng lượng từ 1730 đến 1815 kg.
Kích thước Lincoln MKC tái cấu trúc 2018, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ
07.2018 - 09.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0T TẠI MKC | 4552 x 1864 x 1656 | 1730 |
2.0T TẠI Chọn | 4552 x 1864 x 1656 | 1730 |
Dự trữ 2.0T AT | 4552 x 1864 x 1656 | 1730 |
2.0T AWD MKC | 4552 x 1864 x 1656 | 1800 |
Chọn 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1800 |
Dự trữ 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1800 |
Dự trữ 2.3T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1810 |
Kích thước xe jeep/suv Lincoln MKC 2013 5 cửa 1 thế hệ
01.2013 - 06.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Dự trữ 2.0T AT | 4552 x 1864 x 1656 | 1730 |
2.0T TẠI Chọn | 4552 x 1864 x 1656 | 1730 |
Buổi ra mắt 2.0T AT | 4552 x 1864 x 1656 | 1730 |
Buổi ra mắt 2.0T AT | 4552 x 1864 x 1656 | 1735 |
2.0T TẠI Chọn | 4552 x 1864 x 1656 | 1735 |
Dự trữ 2.0T AT | 4552 x 1864 x 1656 | 1735 |
Buổi ra mắt 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1800 |
Chọn 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1800 |
Dự trữ 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1800 |
Chọn 2.3T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1810 |
Dự trữ 2.3T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1810 |
Buổi ra mắt 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1815 |
Chọn 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1815 |
Dự trữ 2.0T AT AWD | 4552 x 1864 x 1656 | 1815 |