Kích thước và Trọng lượng của Mazda AZ-Offroad
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mazda AZ-Offroad được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Mazda AZ-Offroad từ 3395 x 1475 x 1680 đến 3395 x 1475 x 1715 mm và trọng lượng từ 960 đến 1000 kg.
Kích thước Mazda AZ-Offroad tái cấu trúc 2002, jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, JM
01.2002 - 03.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 980 |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 990 |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 1000 |
Kích thước Mazda AZ-Offroad 1998, jeep/suv 3 cửa, 1 thế hệ, JM
10.1998 - 12.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
660 XL | 3395 x 1475 x 1680 | 960 |
660 XL | 3395 x 1475 x 1680 | 980 |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 960 |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 970 |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 980 |
660XC | 3395 x 1475 x 1715 | 990 |