Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mercedes CL-class được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước của Mercedes-Benz CL-Class từ 4993 x 1857 x 1398 đến 5095 x 1871 x 1419 mm, và trọng lượng từ 1790 đến 2245 kg.

Kích thước Mercedes-Benz CL-Class tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 3, C216

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class 06.2010 - 06.2014

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
CL 500 TẠI5095 x 1871 x 14192070
CL 500 4MATIC BlueHIỆU QUẢ TẠI5095 x 1871 x 14192120
CL 63 AMG DSG5095 x 1871 x 14192135
Gói hiệu suất CL 63 AMG DSG5095 x 1871 x 14192135
CL 600 TẠI5095 x 1871 x 14192185
CL 65 AMG TẠI5095 x 1871 x 14192245

Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 2006 Coupe Thế hệ thứ 3 C216

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class 09.2006 - 08.2010

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
CL 500 TẠI5065 x 1871 x 14181995
CL 500 4MATIC TẠI5065 x 1871 x 14182045
CL 600 TẠI5065 x 1871 x 14182185
CL 63 AMG TẠI5084 x 1871 x 14182085
CL 65 AMG TẠI5084 x 1871 x 14182115

Kích thước Mercedes-Benz CL-Class tái cấu trúc 2002, coupe, thế hệ thứ 2, C215

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class 06.2002 - 02.2006

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
CL 500 TẠI4993 x 1857 x 13981865
CL 55 AMG TẠI4993 x 1857 x 13981920
CL 600 TẠI4993 x 1857 x 13982000
CL 65 AMG TẠI4993 x 1857 x 13982115

Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1999 Coupe Thế hệ thứ 2 C215

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class 03.1999 - 05.2002

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
CL 500 TẠI4993 x 1857 x 13981865
CL 600 TẠI4993 x 1857 x 13981955

Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1999 Coupe Thế hệ thứ 2 C215

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class 03.1999 - 05.2002

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
CL 55 AMG TẠI4993 x 1857 x 13981790
CL 500 TẠI4993 x 1857 x 13981865
CL 63 AMG TẠI4993 x 1857 x 13981880
CL 600 TẠI4993 x 1857 x 13981955

Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1992 Coupe Thế hệ thứ 1 C140

Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class 01.1992 - 09.1998

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
S 420 AT5065 x 1912 x 14452080
CL 420 TẠI5065 x 1912 x 14452080
S 500 AT5065 x 1912 x 14452080
CL 500 TẠI5065 x 1912 x 14452080
S 500 AT5065 x 1912 x 14452170
500 GIÂY TẠI5065 x 1912 x 14452170
S 600 AT5065 x 1912 x 14782170
600 GIÂY TẠI5065 x 1912 x 14782170
S 600 AT5065 x 1912 x 14782240
CL 600 TẠI5065 x 1912 x 14782240

Thêm một lời nhận xét