Kích thước và trọng lượng của Mercedes CL-class
nội dung
- Kích thước Mercedes-Benz CL-Class tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 3, C216
- Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 2006 Coupe Thế hệ thứ 3 C216
- Kích thước Mercedes-Benz CL-Class tái cấu trúc 2002, coupe, thế hệ thứ 2, C215
- Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1999 Coupe Thế hệ thứ 2 C215
- Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1999 Coupe Thế hệ thứ 2 C215
- Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1992 Coupe Thế hệ thứ 1 C140
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mercedes CL-class được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước của Mercedes-Benz CL-Class từ 4993 x 1857 x 1398 đến 5095 x 1871 x 1419 mm, và trọng lượng từ 1790 đến 2245 kg.
Kích thước Mercedes-Benz CL-Class tái cấu trúc 2010, coupe, thế hệ thứ 3, C216
06.2010 - 06.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
CL 500 TẠI | 5095 x 1871 x 1419 | 2070 |
CL 500 4MATIC BlueHIỆU QUẢ TẠI | 5095 x 1871 x 1419 | 2120 |
CL 63 AMG DSG | 5095 x 1871 x 1419 | 2135 |
Gói hiệu suất CL 63 AMG DSG | 5095 x 1871 x 1419 | 2135 |
CL 600 TẠI | 5095 x 1871 x 1419 | 2185 |
CL 65 AMG TẠI | 5095 x 1871 x 1419 | 2245 |
Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 2006 Coupe Thế hệ thứ 3 C216
09.2006 - 08.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
CL 500 TẠI | 5065 x 1871 x 1418 | 1995 |
CL 500 4MATIC TẠI | 5065 x 1871 x 1418 | 2045 |
CL 600 TẠI | 5065 x 1871 x 1418 | 2185 |
CL 63 AMG TẠI | 5084 x 1871 x 1418 | 2085 |
CL 65 AMG TẠI | 5084 x 1871 x 1418 | 2115 |
Kích thước Mercedes-Benz CL-Class tái cấu trúc 2002, coupe, thế hệ thứ 2, C215
06.2002 - 02.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
CL 500 TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1865 |
CL 55 AMG TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1920 |
CL 600 TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 2000 |
CL 65 AMG TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 2115 |
Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1999 Coupe Thế hệ thứ 2 C215
03.1999 - 05.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
CL 500 TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1865 |
CL 600 TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1955 |
Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1999 Coupe Thế hệ thứ 2 C215
03.1999 - 05.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
CL 55 AMG TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1790 |
CL 500 TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1865 |
CL 63 AMG TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1880 |
CL 600 TẠI | 4993 x 1857 x 1398 | 1955 |
Kích thước Mercedes-Benz CL-Class 1992 Coupe Thế hệ thứ 1 C140
01.1992 - 09.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
S 420 AT | 5065 x 1912 x 1445 | 2080 |
CL 420 TẠI | 5065 x 1912 x 1445 | 2080 |
S 500 AT | 5065 x 1912 x 1445 | 2080 |
CL 500 TẠI | 5065 x 1912 x 1445 | 2080 |
S 500 AT | 5065 x 1912 x 1445 | 2170 |
500 GIÂY TẠI | 5065 x 1912 x 1445 | 2170 |
S 600 AT | 5065 x 1912 x 1478 | 2170 |
600 GIÂY TẠI | 5065 x 1912 x 1478 | 2170 |
S 600 AT | 5065 x 1912 x 1478 | 2240 |
CL 600 TẠI | 5065 x 1912 x 1478 | 2240 |