Kích thước và trọng lượng Mercedes GLK-class
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mercedes GLK-class được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước của Mercedes-Benz GLK-Class từ 4525 x 1855 x 1699 thành 4536 x 1840 x 1669 mm, và trọng lượng từ 1825 đến 1880 kg.
Kích thước Mercedes-Benz GLK-Class restyling 2012, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1, X204
09.2012 - 08.2015
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
GLK 250 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4536 x 1840 x 1669 | 1825 |
GLK 250 4MATIC TẠI | 4536 x 1840 x 1669 | 1825 |
GLK 300 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4536 x 1840 x 1669 | 1845 |
GLK 350 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4536 x 1840 x 1669 | 1845 |
GLK 220 CDI 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4536 x 1840 x 1669 | 1880 |
Kích thước Mercedes-Benz GLK-Class 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, X204
10.2008 - 08.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
GLK 280 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4525 x 1855 x 1699 | 1830 |
GLK 300 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4525 x 1855 x 1699 | 1830 |
GLK 350 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4525 x 1855 x 1699 | 1830 |
GLK 220 CDI 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4525 x 1855 x 1699 | 1845 |
GLK 350 CDI 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 4525 x 1855 x 1699 | 1880 |