Mitsubishi L300 Kích thước và Trọng lượng
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi L300 được xác định bởi XNUMX kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Mitsubishi L300 có kích thước từ 4410 x 1690 x 1855 đến 4810 x 1695 x 1970 mm, và trọng lượng từ 1270 đến 1440 kg.
Kích thước Mitsubishi L300 1987, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất
02.1987 - 09.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Bảng điều khiển 2.0 MT của DX Standart | 4410 x 1690 x 1855 | 1270 |
Chuẩn Minibus DX 2.0 AT | 4505 x 1695 x 1855 | 1440 |
Xe Tải 2.5 MT Vân DX Long | 4810 x 1690 x 1970 | 1300 |
Xe Tải 2.0 MT Vân DX Long | 4810 x 1690 x 1970 | 1340 |
Xe buýt nhỏ 2.0 tấn DX Dài | 4810 x 1695 x 1970 | 1440 |