Kích thước và trọng lượng của Mitsubishi Minicab Miev
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi Minicab Miev được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Mitsubishi Minicab MiEV từ 3395 x 1475 x 1810 đến 3395 x 1475 x 1915 mm và trọng lượng từ 930 đến 1120 kg.
Kích thước Xe tải thùng ngang Mitsubishi Minicab MiEV 2012 thế hệ 1
12.2012 - 05.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
VX-SE 10.5kWh | 3395 x 1475 x 1820 | 930 |
Kích thước Mitsubishi Minicab MiEV 2011, minivan, thế hệ thứ nhất
12.2011 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
CD 16.0kWh 2 chỗ Nóc tiêu chuẩn | 3395 x 1475 x 1810 | 1110 |
CD 16.0kWh 4 chỗ Nóc tiêu chuẩn | 3395 x 1475 x 1810 | 1110 |
CD 16.0kWh 4 chỗ Nóc tiêu chuẩn | 3395 x 1475 x 1810 | 1120 |
CD 10.5kWh 2 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1080 |
CD 10.5kWh 2 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1090 |
CD 10.5kWh 4 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1090 |
CD 10.5kWh 4 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1100 |
CD 16.0kWh 2 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1100 |
CD 16.0kWh 2 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1110 |
CD 16.0kWh 4 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1110 |
CD 16.0kWh 4 chỗ Nóc cao | 3395 x 1475 x 1915 | 1120 |