Kích thước và trọng lượng của Mitsubishi Sigma
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi Sigma được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Mitsubishi Sigma có kích thước tổng thể từ 4740 x 1775 x 1425 đến 4800 x 1775 x 1505 mm, trọng lượng từ 1370 đến 1670 kg.
Kích thước Mitsubishi Sigma 1990 sedan thế hệ thứ nhất
11.1990 - 12.1994
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 30R-SE | 4740 x 1775 x 1425 | 1600 |
2.0 20E | 4740 x 1775 x 1435 | 1370 |
2.0 20E | 4740 x 1775 x 1435 | 1390 |
2.5 25E | 4740 x 1775 x 1435 | 1440 |
2.5 25E | 4740 x 1775 x 1435 | 1480 |
2.5 25V | 4740 x 1775 x 1435 | 1510 |
2.5 25V | 4740 x 1775 x 1435 | 1520 |
2.5 25V-ĐN | 4740 x 1775 x 1435 | 1530 |
2.5 25V-ĐN | 4740 x 1775 x 1435 | 1540 |
3.0 30R-S | 4740 x 1775 x 1435 | 1570 |
2.5 25E | 4740 x 1775 x 1445 | 1620 |
2.5 25V | 4740 x 1775 x 1445 | 1620 |
2.5 25V | 4740 x 1775 x 1445 | 1630 |
2.5 25V-ĐN | 4740 x 1775 x 1445 | 1650 |
3.0 30R-S | 4740 x 1775 x 1445 | 1670 |
3.0 30R-SE | 4740 x 1775 x 1445 | 1670 |
Kích thước Mitsubishi Sigma 1992 wagon thế hệ thứ nhất
06.1992 - 09.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 MT | 4800 x 1775 x 1505 | 1538 |
3.0 AT | 4800 x 1775 x 1505 | 1575 |
Kích thước Mitsubishi Sigma 1990 sedan thế hệ thứ nhất
12.1990 - 10.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 MT | 4750 x 1775 x 1435 | 1480 |
3.0 AT | 4750 x 1775 x 1435 | 1510 |
3.0 TẠI 4WS | 4750 x 1775 x 1435 | 1580 |